Danh mục

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 330.36 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC(Đề thi gồm có 02 trang)ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: TOÁN LỚP 10(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)Mã đề thi 485A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?A. a và b cùng hướngB. a và b không cùng phươngbC. a , b ngược hướng và a D. a , b ngược hướng và a  2 b2Câu 2: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trênA. m  1B. m  0C. m  1D. m  0Câu 3: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:A. AN  AH  ANB. HN  HA  NAC. HN   AH  AND. HN  AH  ANCâu 4: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?A. 3aB. -3aCâu 5: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập12x 1A. y B. y xx 1C. 0D. 9aC. y  2 x  3D. y Câu 6: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463A. 3,146B. 3,1C. 3,14D. 3,15xx2  1Câu 7: Cho mệnh đề x  : x  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:A. x  : x2  4x  0 B. x  : x2  4 x  0 C. x  : x2  4 x  0 D. x 2: x2  4 x  0Câu 8: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A B là:A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6B. 0;1; 2;3; 4Câu 9: Cho tập hợp A   x A. A  1;2;3;4;5C. 0; 2;3;5D. 1; 4/ x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:B. A  0;1;2;3;4;5C. A  0;1;2;4;5D. A  0;1; 2;3; 4Câu 10: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:A. 5B. 8C. 6D. 4Câu 11: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn aA. 2841200B. 2841000C. 2842000D. 2841300Câu 12: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:A.  2;5B. 1;3C.  2;1D.  3;5Câu 13: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A làA.  ;   B.  2; 3C.  3; 2Câu 14: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1làA. I  2; 1B. I  1; 10 C. I  2; 25D.  2; D. I 1; 2 Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhauC. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhauTrang 1/2 - Mã đề thi 485D. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0Câu 16: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A làB. 3A. Câu 17: Câu nào sau đây là mệnh đề?A. Mấy giờ rồi?B. Đau bụng quá!C.D. 3;  C. 2 là số lẻ.D. Mưa to quá!Câu 18: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối làcác điểm O, D, F ?A. 4B. 9C. 3D. 6Câu 19: Cho (P): y  x 2  4 x  3 . Tìm câu đúng:A. Hàm số đồng biến trên  ;2B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2 D. Hàm số đồng biến trên  ;4C. Hàm số nghịch biến trên  ;4Câu 20: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?11A. FI  FD  3FEB. FI  3FE  FDC. FI  3FE  FDD. FI  FD  3FE22B. Tự luận (5,0 điểm)Câu 21: (1,0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số y 3 x2.x 1Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm sốb) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnhAB sao cho MA  3MB  0a. Chứng minh MC  2MI  3MGb. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàngCâu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:x4  8x3  64 x  4  2m  0--------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêmTrang 2/2 - Mã đề thi 485

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: