Danh mục

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 316.31 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10Thời gian làm bài: 50’ phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi896Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................(Cho: H = 1, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Ca = 40, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, Si = 28, P= 31, Cu = 64, Cl = 35,5, Be = 9, Sr = 88, Na = 23, Al = 27, S = 32).(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)Câu 41: Một đồng vị của kali làA. 21B. 594019K . Nguyên tử này có số electron làC. 19D. 40Câu 42: 4,8 gam khí O2 ở (đkc) chiếm thể tích làA. 4,48 lít.B. 1,12 lít.C. 3,36 lít.D. 2,24 lít.Câu 43: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?A. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3.B. dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.D. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2.Câu 44: Mg có 3 đồng vị:2412Mg ;2512Mg ;2612Mg và Clo có 2 đồng vị là3517Cl ;3717Cl . Có bao nhiêu loạiphân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?A. 10B. 6C. 9D. 12Câu 45: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3,FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 46: Số mol của Al2(SO4)3 có trong 342 gam dung dịch có nồng độ 5% làA. 0,025 mol.B. 0,15 mol.C. 0,05 mol.D. 0,12 mol.Câu 47: Nguyên tố hóa học Canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA.Điều khẳng định nào sau đây là sai?A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.B. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.C. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.D. Vỏ nguyên tử của nguyên tố có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.Câu 48: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 thu được 6,8g chất rắnvà khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muốikhan thu được sau phản ứng làA. 6,3g.B. 5,8g.C. 4,2g.D. 6,5g.Câu 49: Lớp electron thứ n có tối đa 18 electron. Giá trị n bằngA. n = 2B. n = 1C. n = 4D. n = 3Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H 2SO46,25% (loãng) thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác,khi cho CO dư đi qua m gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗnhợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trongdung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối. Tính giá trị của mA. 3,24 gam.B. 2,36 gam.C. 2,24 gam.D. 2,16 gam.Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 3,645 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,68 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trongdung dịch X làTrang 1/3 - Mã đề thi 896A. 5,838 gam.B. 10,845 gam.C. 4,837 gam.D. 7,235 gam.Câu 52: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M làA. [Ar]3d54s1.B. [Ar]3d64s2.C. [Ar]3d64s1.D. [Ar]3d34s2.Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luậnnào sau đây đúng ?A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.B. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.C. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.Câu 54: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?A. CuB. MgC. AlD. NaCâu 55: Đồng có 2 đồng vị6329Cu và6529Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thànhphần phần trăm của đồng vị Cu làA. 27%.B. 73%.C. 80%.D. 20%.Câu 56: Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Cũng hòatan hết lượng Al(OH)3 đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V làA. 0,1.B. 0,4.C. 0,2.D. 0,3.Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 46g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhautrong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muốicacbonat của hai kim loạiA. Sr, Ba.B. Ca, Sr.C. Be, Mg.D. Mg, Ca.Câu 58: Tính khối lượng của electron có trong 1 kg sắt. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng là55,85 gam và số proton trong hạt nhân của sắt là 26.A. 2,55.10-4 gam.B. 0,255 gam.C. 2,55 gamD. 2,55.10-3 gam.Câu 59: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2 thì ta cần dùng mộtthuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch FeCl2. B. Quỳ tím.C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch H2SO4.Câu 60: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gamchất rắn duy. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng làA. 24 gamB. 4 gamC. 32 gamD. 16 gam.Câu 61: Nguyên tố R có Z = 25,vị t ...

Tài liệu được xem nhiều: