Danh mục

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.05 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KSCL LẦN 1MÔN: Vật lý - 11Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi104(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độđiện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng củaêlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằngkhông thì êlectron chuyển động được quãng đường làA. S = 12,56 (mm)B. S = 21,56 (mm)C. S = 10,12 (mm)D. S = 10,24 (mm)Câu 2: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữahai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điệntích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa haiđiểm AB là 200V. Giá trị của q làA. 0,0389CB. 0,0026 CC. 0,0167CD. 0,0286CCâu 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịchchuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:A. A = + 1 (μJ).B. A = - 1 (μJ).C. A = + 1 (J).D. A = - 1 (J).Câu 4: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng củamột lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sànlà 0,2. Lấy g = 10 m/s2.A. 1,04 m/s2.B. 1,01 m/s2.C. 1,02m/s2.D. 1 m/s2.Câu 5: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?A. Hòn đá đang nằm trên mặt đấtB. Dòng nước lũ đang chảy mạnhC. Viên đạn đang bayD. Búa máy đang rơi xuốngCâu 6: Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quảcầuA. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.B. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.C. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điệndương.D. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.Câu 7: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưngcho?A. Tác dụng nén của lực.B. Tác dụng kéo của lực.C. Tác dụng làm quay của lực.D. Tác dụng uốn của lực.Câu 8: Hạt bụi khối lượng 0,5 mg nằm lơ lửng giữa hai bản tụ đặt nằm ngang trong không khí.Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới có độ lớn 1000 (V/m). Lấy g = 10m/s2. Điện tích quả cầu có giá trị là-6-6-6-6A. – 2,5.10 CB. - 5.10 CC. + 2,5.10 CD. + 5.10 CCâu 9: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích tổngcộng của 2 vật là 4.10-6 C. tính điện tích của mỗi vậtA. q1 = -3.10-6 C; q1 = 7.10-6 CB. q1 =-2. 10-6 C; q1 = 6.10-6 CTrang 1/1 - Mã đề thi 104C. q1 = 10-6 C; q1 = -5.10-6 CD. q1 = -10-6 C; q 1 = 5.10-6 CCâu 10: Một điện tích điểm q = -4.10-8 C, Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8cmtrong dầu có hằng số điện môi bằng 2 là:A. 56150 (V/m)B. 56250(V/m)C. 28125 (V/m)D. 28525 (V/m)Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tíchđiểm + Q?A. Là những tia thẳng.B. Không cắt nhau.C. Có phương đi qua điện tích điểm.D. Có chiều hường về phía điện tích.Câu 12: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hútnhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đósẽA. Hút nhau 1 lực bằng 10 N.B. Đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.C. Đẩy nhau một lực bằng 10 N.D. Hút nhau một lực bằng 44,1 N.-9-9Câu 13: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -6.10 C và q2 = 6.10 C hút nhau bằng lực-68.10 N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :-6-6A. đẩy nhau bằng lực 10 NB. hút nhau bằng lực 10 N-6C. hút nhau bằng lực 2.10 ND. không tương tác nhauCâu 14: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tươngtác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trongA. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.B. Nước nguyên chất.C. Dầu hỏa.D. Chân không.Câu 15: Hai tụ không khí phẳng C1 = 0,2 F , C2 = 0,4 F mắc song song. Bộ tụ được tích điệnđến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản C2 bằngđiện môi  = 2.Tính hiệu điện thế bộ tụ và điện tích mỗi tụA. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 216 CB. U = 270V, Q1 = 21,6 C , Q2 = 54 CC. U = 720V, Q1 = 216 C , Q2 = 54 CD. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 21,6 CCâu 16: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:A. t = 200s.B. t = 300s.C. t = 360s.D. t = 100sCâu 17: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?A. W =1 Q22 CB. W =1CU 22C. W =1 U22 CD. W =1QU2Câu 18: Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trongtụ điện ?A. 5,28B. 3,63C. 2,56D. 4,53Câu 19: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?A. E kQrB. E kQ r2C. E k Q2 r2D. E k Q2rCâu 20: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:A. Khoảng cách giữa hai bản tụ.B. Bản chất của hai bản tụ.Trang 2/2 - Mã đề thi 104C. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí, có hai bản tụ hình tròn bán kính R  6cm đặt cách nhaud  0,5cm . Hiệu điện thế giữa hai bản là U  10V . Năng lượng của tụ điện là:A. W  10 9 JB. W  10 8 JC. W  10 7 JD. W  10 10 JCâu 22: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền vớiđiện tích.B. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm vàkết thúc ở điện tích âm.C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên ...

Tài liệu được xem nhiều: