Danh mục

Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 345

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.68 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT Yên Lạc mã đề 345 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 345SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠCĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12NĂM HỌC 2016-2017ĐỀ THI MÔN: TOÁNThời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi có 4 trang)Mã đề thi 345Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. x2  2 x  1  2Câu 1: Phương trình log 5   x  1  3x có tổng tất cả các nghiệm bằng:xA. 3B. 5C. 5D. 2Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  (m  2) x 3  3 x 2  3 x  1 có cực trị?A. m  3B. 1  m  2C. 3  m  2D. m  3Câu 3: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) , đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặtphẳng ( P ) . Khi nào thì b  a ?A. Khi a,( P)  900B. Khi a //( P )C. Khi a  ( P )D. Khi a, ( P)  450Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y A. m  14B. m 14x x 2  x  m đồng biến trên ( ; 2).2C. m  2D. m  7Câu 5: Hàm số y  3x có đạo hàm trên ( ;  ) làA. y  3x ln 3B. y  x3 x1C. y 3xln 3Câu 6: Hàm số y  x 3  3 x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằngA. 1B. -2C. 24D. y  3 x 2D. 02Câu 7: Đồ thị hàm số y  3x  7 x  1 có dạng nào trong các dạng sau đây?H1H2A. H3B. H2C. H1Câu 8: Mặt cầu bán kính R thì thể tích của nó bằng43A.  R 3B.  R 3C.  R 334H4H3D. H4D. 4 R 3Câu 9: Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  2 2a. Hình chiếuvuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA 3 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.11A. 6 3a 3B. 2a 3C. 6a 3bằngD. 12 2a 3Câu 10: Trong các hình nón () nội tiếp mặt cầu ( S ) bán kính R ( () có đỉnh thuộc ( S ) và đáy làđường tròn nằm hoàn toàn trên ( S ) ), hãy tìm thể tích lớn nhất của () .Trang 1/4 - Mã đề thi 345A.32 R33B.32 R 381C.16 R 381D.64 R 327Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  x 2  2 x  11 khi x   có phương trình làA. y  1B. y  1C. y  2D. y  2Câu 12: Hàm số y  x 4  2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?A. B. ( 1;1)C. ( ;0)Câu 13: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?A. 7B. 9C. 2Câu 14: Cho 0  a  1 , kết luận nào sau đây sai?A. Đồ thị hàm số y  a x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.B. Hàm số y  log a x xác định và liên tục trên (0; ).C. Hàm số y  a x luôn đồng biến trên D. Đồ thị hàm số y  log a x luôn đi qua điểm (1;0).Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCDD. (0; )D. 5là hình thang cân( AB //CD ).BiếtAD  2 5, AC  4 5, AC  AD , SA  SB  SC  SD  7 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳngSA, CD.10 22 5462 3C.D.191876Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  DC  a. BiếtSAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính cosin củagóc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ).A.4 155A.B.2B.757C.37D.26x2có đường tiệm cận đứng làx3A. x  1B. y  1C. x  3D. x  2  Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u (2;3;0), v(2; 2;1), tọa độ của véc tơ w  u  2v làA. ( 6; 7; 2)B. (6; 8;1)C. (6;3;0)D. ( 6;3; 0)Câu 17: Đồ thị hàm số y Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. 1B. 2x 1trên khoảng ( ;0] làx 1C. 0D. -1x 2Câu 20: Phương trình 3  5 có nghiệm là5A. x  log 3  B. x  log 5 3  2C. x  log 3 45D. x  log9 459x log a (1  2 x )  1  cos xCâu 21: Đặt I  lim, 0  a  1 cho trước. Kết qủa nào sau đây đúng?x 0x2112112A. I  ln a B. I  C. I  ln a D. I  22 ln a22 ln aCâu 22: Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến(bậc thang) như sau: Mỗibậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến sốthứ 30,…. Bậc 1 có giá là 500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n  1 tăng so với giá của mỗi số ở bậcthứ n là 2, 5% . Gia đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêutiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)A. x  1419455,83B. x  1431392,85C. x  1542672,87D. x  1914455,82Trang 2/4 - Mã đề thi 345Câu 23: Quay một đường tròn quanh một đường kính của nó ta đượcA. Mặt trụB. Mặt nónC. Mặt xuyếnD. Mặt cầuCâu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M (2;3; 2), N ( 2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm E thuộctrục cao sao cho tam giác MNE cân tại E.1 111 A.  0;0; B.  0;0; C.  0; 0; D.  0;0; 3 322 Câu 25: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , góc giữa mặt bên và mặtđáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.A. a 3B. 12a 3C. 6a 3D. 36a 3Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 ...

Tài liệu được xem nhiều: