Danh mục

Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 1)

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 854.15 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 1) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 1)SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOTRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1MÔN: TOÁN 12Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi001(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thịnhư hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm sốg ( x) = f 2 ( x) ?A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .D. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .2Câu 2: Tập xác định của hàm số y = − x + 2 x + 3 là:A. (1;3)B. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) C. [ −1;3]D. ( −∞; −1] ∪ [3; +∞ )Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’,A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)?A. (BC’A)B. (AA’B)C. (BB’C)Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) . Hàmsố y = f ′ ( x ) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ.13,=f ( 2 ) 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏBiết f=( −1)4nhất của hàm số =g ( x ) f 3 ( x ) − 3 f ( x ) trên [ −1; 2] bằng:D. (CC’A)y42157321B. 198-1 O641424537C.D.464Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng.A. MN  ( ABCD )B. MN ⊥ ( SCD )C. MN  ( SAB )D. MN  ( SBC )A.32Câu 6: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.Tìm mệnh đề đúng.A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0Câu 7: Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tamgiác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H), nhưng ba cạnh khôngphải ba cạnh của (H)?A. 40B. 100C. 60D. 50Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2;1) , đường cao BH có phươngtrình x − 3 y − 7 =0 và trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 =0 . Tìm tọa độ đỉnh C?Trang 1/5 - Mã đề thi 001A. ( −1;0 )B. ( 4; −5 )C. (1; −2 )D. (1; 4 )Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số1y=− x3 − ( m + 1) x 2 + ( 4m − 8 ) x + 2 nghịch biến trên toàn trục số?3A. 9B. 7C. Vô sốCâu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thịnhư hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y = f 2 ( x ) có baonhiêu điểm cực đại, cực tiểu?A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.1Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y= x − trên ( 0;3] bằng:x288A.B. 0C.93Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biếnthiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đâyđúng?A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0 .B. Hàm số có điểm cực đại x = 5 .C. Hàm số có điểm cực tiểu x = −1 .D. Hàm số có điểm cực tiểu x = 1 .D. 8D. 2Câu 13: Biết tập nghiệm của bất phương trình x − 2 x + 7 ≤ 4 là [ a; b ] . Tính giá trị của biểu thức=P 2a + b .A. P = 2B. P = 17C. P = 11D. P = −1Câu 14: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.=yTìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm sốf ( x) + mcó bađiểm cực trị.A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1C. m = −1 hoặc m = 3D. 1 ≤ m ≤ 3Câu 15: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trìnhsin 3 x − 3sin 2 x + 2sin x =0 trên đường tròn lượng giác là:A. 2B. 1C. 3D. 5Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SB = 5a .Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD).2 342 23 23 17A.B.C.D.173417Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?32− x4 − 2 x2 − 3A. y =x − 3 x + 4B. y =y x3 + 3x− x3 + 3x 2 − 3x + 2C. =D. y =Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnhđề nào sau đây đúng?A. BA ⊥ ( SAD )B. BA ⊥ ( SAC )C. BA ⊥ ( SBC )D. BC ⊥ ( SCD )220.Câu 19: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x + y − 2 x + 4 y + 1 =Trang 2/5 - Mã đề thi 0015A. I ( −1; 2 ) ; R =B. I (1; −2 ) ; R =C. I ( −1;2 ) ; R =D. I (1; −2 ) ; R =424Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =khoảng ( 0; 2 ) ?A. 4B. 5C. 6x+2có bao nhiêu đường tiệm cận?3− xB. 2C. 3mx + 10nghịch biến trên2x + mD. 9Câu 21: Đồ thị của hàm số y =A. 414D. 1− x 4 − 2 x 2 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?Câu 22: Hàm số y =A. 2Câu 23: Hàm số y =P M 2 + m2 .=1A. P =4B. 1C. 0D. 3xcó giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thứcx +121C. P = 2D. P = 12Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + mx + 4 =0 có nghiệm.A. −4 ≤ m ≤ 4B. m ≤ −4 hoặc m ≥ 4D. −2 ≤ m ≤ 2C. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2B. P =32Câu 25: Hàm số y =x − 9 x + 1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1 + x2 .A. 6B. -106C. 0D. -107sin 3 x= 0 trên đoạn [ 0; π ] là:1 − cos xA. 4B. 2C. 3D. Vô sốCâu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếuS lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 45° . Khoảng cách giữa SA và CIbằng:a 7a 3a 77aA.B.C.D.42222Câu 26: Số nghiệm của phương trình32Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3 x + mx + 1 có hai điểm cực trị.A. m ≤ 3B. m > 3C. m > −3D. m < 3Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y − 1 =0 và đường tròn22= ( 4;0 ) cắtvC:x−3+y−1=1.Ảnhcủađườngthẳngdquaphéptịnhtiếntheovéctơ( ) ( ) ( )đường tròn (C) tại hai điểm A ( x1; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) . Giá trị x1 + x2 bằng:A. 5B. 8C. 6D. 71+ − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) :Câu 30: Tìm m để hàm =số yx−mA. −6 < m ≤ −1B. −6 ≤ m < −1C. −3 ≤ m < −1D. −3 ≤ m ≤ −1Câu 31: Giá trị lớn nhấ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: