Danh mục

Đề KSCL thi THPT QG môn Sinh học lần 3 năm 2020 - THPT Quang Hà

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 339.36 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề KSCL thi THPT QG môn Sinh học lần 3 năm 2020 - THPT Quang Hà để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL thi THPT QG môn Sinh học lần 3 năm 2020 - THPT Quang Hà SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTQG 2020 LẦN 3TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Môn Sinh Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 119 Câu 81: Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào biểu bì của rễ. B. Tế bào mạch rây của rễ. C. Tế bào mạch gỗ của rễ. D. Tế bào nội bì của rễ. Câu 82: Trong kĩ thuật chuyển gen, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Các đoạn ADN được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza. B. Enzim restrictaza có khả năng cắt phân tử ADN tại các vị trí ngẫu nhiên. C. Thể truyền được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật cấy gen là plasmit và virut. D. ADN tái tổ hợp được tạo ra nhờ sự kết hợp ADN của thể truyền và ADN cần chuyển. Câu 83: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,8. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,3. Câu 84: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại nào sau đây? A. Đại trung sinh. B. Đại cổ sinh. C. Đại nguyên sinh. D. Đại tân sinh. Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên,. D. Đột biến. Câu 86: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12-13 là 1/4. B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 1/16. C. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P. D. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen. Câu 87: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. B. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. Câu 88: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuộc loài này có bộ NST gồm 21 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thể đột biến nào? A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể tứ bội. Câu 89: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. aa x aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa. Câu 90: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 1/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/ A. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi. B. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. C. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.Câu 91: Một gen dài 4250 A0, có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtitcủa gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit củamạch. Tỉ lệ (G + T)/(A + X) của mạch 2 là A. 2/3. B. 1/3. C. 25/28. D. 53/72.Câu 92: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 1? A. BB x BB. B. Bb x Bb. C. Bb x bb. D. BB x bb.Câu 93: Cho các nhân tố sau: I. Giao phối không ngẫu nhiên. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Đột biến gen. IV. Giao phối ngẫu nhiên.Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là A. II và IV. B. I và IV. C. II và III. D. III và IV.Câu 94: Một cá thể ở 1 loài động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000tế bà ...

Tài liệu được xem nhiều: