Đề KT 1 tiết Địa 6 – THCS Huỳnh Thúc Kháng 2012 – 2013 (kèm đáp án)
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 42.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa Lí của trường THCS Huỳnh Thúc Kháng dành cho các bạn học sinh lớp 6 đang ôn tập chuẩn bị cho thi kiểm tra 1 tiết, giúp các bạn có thêm tài liệu để tham khảo. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT 1 tiết Địa 6 – THCS Huỳnh Thúc Kháng 2012 – 2013 (kèm đáp án) KIỂM TRA 1 TIÊT - NĂM HỌC 2012-2013TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: Địa lý - LỚP: 6 --------------------- Thời gian làm bài: 45 phút1. ĐỀ KIỂM TRA.ĐỀ 1Câu 1. (3 điểm)- Cấu tạo khí quyển gồm mấy tầng. Trình bày vị trí đặc điểm của tầng đối lưu ?Câu 2. (3 điểm)a. Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.b.Cho biết hai câu tục ngữ hoặc ca dao nói về thời tiết, khí hậu ở nước ta.Câu 3. (2 điểm)Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Lượng mưa 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25 (mm)Hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Chí Minh và nêu cách tính.Câu 4. (2 điểm)b. Trình bày vị trí, đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới.* ĐỀ 2.Câu 1. (3 điểm)- Cấu tạo khí quyển gồm mấy tầng. Trình bày vị trí đặc điểm của tầng đối lưu ?Câu 2. (3 điểm)a. Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.b.Cho biết hai câu tục ngữ hoặc ca dao nói về thời tiết, khí hậu ở nước ta.Câu 3. (4 điểm)a. Hãy nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.b. Dựa vào bảng số liệu sau, tính nhiệt độ trung bình năm của Huế. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 độ (0C) KIỂM TRA 1 TIÊT - NĂM HỌC 2012-2013TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: Địa lý - LỚP: 6 --------------------- Thời gian làm bài: 45 phút2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm* ĐỀ 1.Câu 1. (3 điểm)a. Cấu tạo khí quyển: (0,5 điểm)Gồm có ba tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao khí quyển.b. Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:- Vị trí: Gần sát mặt đất tới độ cao khoảng 16km. (0,5 điểm)- Đặc điểm: (2 điểm) + Tập trung 90% không khí của khí quyển. + Nhiệt độ giảm dần theo độ cao. + Không khí có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng. + Nơi sinh ra mây, mưa, sấm chớp...Câu 2. (3 điểm)a. Phân biệt thời tiết và khí hậu (2 điểm)- Thời tiết: là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thờigian ngắn.- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thờì tiết ở nơi nào đó, trong 1 thời gian dài , từ năm naynày qua năm khác và đã trở thành qui luật.b. Nêu đúng 1 câu tục ngữ hoặc ca dao được 0,5 điểmCâu 3. (2 điểm)- Lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Chí Minh: 1026mm- Cách tính: Cộng lượng mưa của tất cả các tháng trong năm.Câu 4. (2 điểm)- Vị trí: từ CTB đến CTN. (0,5 điểm)- Đặc điểm: (1,5 điểm)Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đ ối lớn và th ời gian chi ếusáng trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh nămnóng. Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín Phong . Lượng mưa trung bình năm từ1000-> 2000mm.ĐỀ 2.Câu 1. (3 điểm)a. Cấu tạo khí quyển: (0,5 điểm)Gồm có ba tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao khí quyển.b. Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:- Vị trí: Gần sát mặt đất tới độ cao khoảng 16km. (0,5 điểm)- Đặc điểm: (2 điểm) + Tập trung 90% không khí của khí quyển. + Nhiệt độ giảm dần theo độ cao. + Không khí có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng. + Nơi sinh ra mây, mưa, sấm chớp...Câu 2. (3 điểm)a. Phân biệt thời tiết và khí hậu (2 điểm)- Thời tiết: là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thờigian ngắn.- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thờì tiết ở nơi nào đó, trong 1 thời gian dài , từ năm naynày qua năm khác và đã trở thành qui luật.b. Nêu đúng 1 câu tục ngữ hoặc ca dao được 0,5 điểmCâu 3. (4 điểm)a. Cách tính: (3 điểm)+ Nhiệt độ trung bình ngày: cộng nhiệt độ các lần đo/số lần đo+ Nhiệt độ trung bình tháng: cộng nhiệt độ trung bình các ngày trong tháng/số ngày trong tháng.+ Nhiệt độ trung bình năm: cộng nhiệt độ trung bình các tháng trong năm/12.)b. Nhiệt độ trung bình năm của Huế: 25,50C (1 điểm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT 1 tiết Địa 6 – THCS Huỳnh Thúc Kháng 2012 – 2013 (kèm đáp án) KIỂM TRA 1 TIÊT - NĂM HỌC 2012-2013TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: Địa lý - LỚP: 6 --------------------- Thời gian làm bài: 45 phút1. ĐỀ KIỂM TRA.ĐỀ 1Câu 1. (3 điểm)- Cấu tạo khí quyển gồm mấy tầng. Trình bày vị trí đặc điểm của tầng đối lưu ?Câu 2. (3 điểm)a. Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.b.Cho biết hai câu tục ngữ hoặc ca dao nói về thời tiết, khí hậu ở nước ta.Câu 3. (2 điểm)Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Lượng mưa 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25 (mm)Hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Chí Minh và nêu cách tính.Câu 4. (2 điểm)b. Trình bày vị trí, đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới.* ĐỀ 2.Câu 1. (3 điểm)- Cấu tạo khí quyển gồm mấy tầng. Trình bày vị trí đặc điểm của tầng đối lưu ?Câu 2. (3 điểm)a. Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.b.Cho biết hai câu tục ngữ hoặc ca dao nói về thời tiết, khí hậu ở nước ta.Câu 3. (4 điểm)a. Hãy nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.b. Dựa vào bảng số liệu sau, tính nhiệt độ trung bình năm của Huế. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 độ (0C) KIỂM TRA 1 TIÊT - NĂM HỌC 2012-2013TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: Địa lý - LỚP: 6 --------------------- Thời gian làm bài: 45 phút2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm* ĐỀ 1.Câu 1. (3 điểm)a. Cấu tạo khí quyển: (0,5 điểm)Gồm có ba tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao khí quyển.b. Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:- Vị trí: Gần sát mặt đất tới độ cao khoảng 16km. (0,5 điểm)- Đặc điểm: (2 điểm) + Tập trung 90% không khí của khí quyển. + Nhiệt độ giảm dần theo độ cao. + Không khí có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng. + Nơi sinh ra mây, mưa, sấm chớp...Câu 2. (3 điểm)a. Phân biệt thời tiết và khí hậu (2 điểm)- Thời tiết: là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thờigian ngắn.- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thờì tiết ở nơi nào đó, trong 1 thời gian dài , từ năm naynày qua năm khác và đã trở thành qui luật.b. Nêu đúng 1 câu tục ngữ hoặc ca dao được 0,5 điểmCâu 3. (2 điểm)- Lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Chí Minh: 1026mm- Cách tính: Cộng lượng mưa của tất cả các tháng trong năm.Câu 4. (2 điểm)- Vị trí: từ CTB đến CTN. (0,5 điểm)- Đặc điểm: (1,5 điểm)Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đ ối lớn và th ời gian chi ếusáng trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh nămnóng. Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín Phong . Lượng mưa trung bình năm từ1000-> 2000mm.ĐỀ 2.Câu 1. (3 điểm)a. Cấu tạo khí quyển: (0,5 điểm)Gồm có ba tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao khí quyển.b. Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:- Vị trí: Gần sát mặt đất tới độ cao khoảng 16km. (0,5 điểm)- Đặc điểm: (2 điểm) + Tập trung 90% không khí của khí quyển. + Nhiệt độ giảm dần theo độ cao. + Không khí có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng. + Nơi sinh ra mây, mưa, sấm chớp...Câu 2. (3 điểm)a. Phân biệt thời tiết và khí hậu (2 điểm)- Thời tiết: là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thờigian ngắn.- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình thờì tiết ở nơi nào đó, trong 1 thời gian dài , từ năm naynày qua năm khác và đã trở thành qui luật.b. Nêu đúng 1 câu tục ngữ hoặc ca dao được 0,5 điểmCâu 3. (4 điểm)a. Cách tính: (3 điểm)+ Nhiệt độ trung bình ngày: cộng nhiệt độ các lần đo/số lần đo+ Nhiệt độ trung bình tháng: cộng nhiệt độ trung bình các ngày trong tháng/số ngày trong tháng.+ Nhiệt độ trung bình năm: cộng nhiệt độ trung bình các tháng trong năm/12.)b. Nhiệt độ trung bình năm của Huế: 25,50C (1 điểm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu tạo khí quyển Tầng đối lưu Thời tiết và khí hậu Kiểm tra 45 phút Địa 6 Đề kiểm tra Địa Lí 6 Đề kiểm tra lớp 6 Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nhiệt độ và độ cao tầng đối lưu tại khu vực Vu Gia - Thu Bồn xác định bằng số liệu GNSS-RO
8 trang 49 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 48 0 0 -
11 trang 43 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật anten và truyền sóng: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Linh Phương
31 trang 34 0 0 -
Đề kiểm tra môn Anh Văn (Kèm đáp án)
22 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh (Kèm theo đáp án)
22 trang 31 0 0 -
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 30 1 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11A
6 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh 9 - THCS Nguyễn Tri Phương (Kèm đáp án)
3 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12
41 trang 28 0 0