Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lí của trường THCS Phạm Văn Đồng giúp các bạn học sinh 6 ôn tập dễ dàng với nội dung câu hỏi bám sát chương trình học. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT 1 tiết Địa Lí 6 – THCS Phạm Văn Đồng (kèm đáp án)TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Địa 6; Tiết 28; Chương II: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1 (2đ): Khoảng sản là gì? Phân loại khoáng sản theo công dụng kinh tế, cho ví dụ? Câu 2 (2.5đ): Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm tầng đối lưu? Câu 3 (1.5đ): Phân biệt thời tiết và khí hậu? Câu 4 (1.5đ): Trình bày giới hạn, đặc điểm của đới nóng ( nhiệt đới)? Câu 5: (2.5đ) Vẽ vòng tròn tượng trưng cho Trái Đất; Hãy thể hiện sự phân bố các đai khí áp cao, đai khí áp thấp và các loại gió chính trên Trái Đất ( Tín phong, gió Tây ôn đới, Đông cực) lên hình vẽ. ................................................................................................................................. . B. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Nội dung trả lời ĐiểmCâu 1: (2điểm)- Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên của đá và các khoáng vật có 0,5ích được con người khái thác và sử dụng. điểm.- Phân loại theo công dụng:+ Khoáng sản năng lượng: than, dầu mỏ, khí đốt…+ Khoáng sản kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm… 1,5điểm+ Khoảng sản phi kim loại: đá vôi, thạch anh, đất sét…Câu 2 (2.5đ):- Gồm 3 tầng: đối lưu, bình lưu, các tầng cao khí quyển 0.5 điểm- Tầng đối lưu: 2điểm+ Nằm sát mặt đất, tới độ cao khoảng 16 km ; tầng này tập trung 0.5tới 90% không khí.+ Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. 0.5+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao (trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt 0.5độ giảm xuống 0,60C).+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng. 0.5Câu 3 (1.5đ)Thời tiết Khí hậuLà sự biểu hiện của các hiện Là sự lặp đi, lặp lại tình hình Mỗi ýtượng khí tượng ở 1 địa thời tiết ở 1 địa phương, trong đúngphương trong 1 thời gian nhiều năm; có tính quy luật. 0.75ngắn. điểm 2Câu 4 (1.5đ): 0.5điểm - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam - Đặc điểm: 0.25điể+Quanh năm có góc chiếu sángvào lúc giữa trưa tương đối lớn, thời mgian chiếu sáng ít chênh lệch.+ Nhiệt độ: quanh năm nóng 0.25điể+ Lương mưa: từ 1000 – 2000mm m+ Gió tín phong thổi thường xuyên 0.25điể m 0.25điể mCâu 5: (2.5đ) C 900 Gió Đông cực 600 T Gió Tây ôn đới C 300 Gió Tín Phòng 00 T 300 C Gió Tây ôn đới 600 T Gió Đông cực C 900 3