Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa Lí lớp 9 của trường THCS Nguyễn Tri Phương giúp các bạn học sinh 9 ôn tập dễ dàng với nội dung câu hỏi bám sát chương trình học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT 1 tiết kì 1 Địa 9 – THCS N.T.Phương 2012-2013 (kèm đáp án)PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 2012-2013 MÔN:ĐỊA LÍ 9 Thời gian:45 phút1. Hãy nêu các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp nướcta ?(3đ)2. Vì sao ta phải bảo vệ rừng và trồng rừng ?(3đ)3. Dựa vào bảng số liệu sau đây (2002): (Đơn vị trính: nghìn ha)(4đ)Tổng cộng Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, ăn quả…12831,4 8320,3 2337,3 2173,8 a. Tính tỷ lệ diện tích gieo trồng các nhóm cây ? b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu gieo trồng các nhóm cây ? Nhận xét? HẾTPHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 2012-2013 MÔN:ĐỊA LÍ 9 Thời gian:45 phút HƯỚNG DẪN CHẤMCâu 1: Nêu được 4 ý mỗi ý (0.5đ điểm) :* Đất : Peralit , Phù sa (0,5đ)* Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa ẩm ; Phân hóa ….Thuận lợi khó khăn (0,5đ)* Nước : dồi dào ….; Thuận lợi và khó khăn (0,5đ)* Sinh Vật : Phong phú đa dạng …. (0,5đ)Câu 2: Nêu được 6 ý mỗi ý 0,5đ Bảo vệ rừng vì : • Điều hòa khí hậu (1đ) • Chống lũ lụt xói mòn (0,5đ) • Giữ nước và tạo ra mạch nước ngầm (1đ) • Là nơi sinh sống của động vật (0,5đ) Trồng rừng vì : • Phủ xanh đất trống đồi núi trọc (0,5đ) • Lấy gỗ (0,5đ)Câu 3: Vẽ biểu đồ : (4) * Tính % đúng (1đ) * Đúng chính xác tỉ lệ (2đ) * Nhận xét đúng (1đ)PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểmNông Câu1(3đ) 30% Câu1:3đnghiệp Phù sa (30%) * Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa ẩm ; Phân hóa Thuận lợi khó khăn * Nước : dồi dào ….; Thuận lợi và khó khăn * Sinh Vật : Phong phú đa dạng ….Lâm nghiệp Câu2(3đ) 30% Câu2:3đ Điều hòa khí (30%) hậu Chống lũ lụt xói mòn Giữ nước và tạo ra mạch nước ngầm Là nơi sinh sống của độngvật Trồng rừng vì : Phủ xanh đất trống đồi núi trọc Lấy gỗDiện tích Câu3(4đ) Câu3:4đgieo trồng 40% 40% Vẽ biểu đồ Tính % đúng Đúng chính xác tỉ lệ Nhận xét đúngTSĐ 3đ: (30%) 3đ: (30%) 4đ: (40%) 10đ(100%)