Danh mục

Đề KT 1 tiết lần 4 môn Hóa 11 - THPT Tôn Đức Thắng

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 289.81 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học lớp 11 của Sở Giáo dục và Đào tạo trường THPT Tôn Đức Thắng sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới cũng như phát huy tư duy, năng khiếu về môn .Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT 1 tiết lần 4 môn Hóa 11 - THPT Tôn Đức Thắng SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11 CB TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG LẦN 4 (Đề chính thức)Câu 1: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. D. Chỉ có 6 H nằm trong cùng 1 mặtphẳng.Câu 2: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu đượcH2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14.Câu 3: Cho các chất: C6H 5CH3 (1) p-CH3C6H 4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H 4CH 3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).Câu 4: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl vàphenyl.Câu 5: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 6: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6)cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6) C. (2); (3); (5) ; (6). D.(1); (5); (6); (4).Câu 7:Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as).Câu 8: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H 2SO4 (đ):A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluenvà p – nitro toluen.C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluenvà p – nitro toluen.Câu 9: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng: A. Cộng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dànghơn. C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.Câu 10: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen  A  B  C  Axit picric. B là A. phenylclorua. B. o –Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol.Câu 12: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.Câu 13: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.Câu 14: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 15: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH 3OH. C. C2H5OH. D. CH 2=CHCH 2OH.Câu 16: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc3.Câu 17: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.Câu 18: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.Câu 19: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấythoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8gam.Câu 20: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là AOH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140oCthì thu được tối đa bao nhiêu ete ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 21: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng vớiH2SO 4 đặc ở 140oC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete.Hai ancol ban đầu là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H 5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.Câu 22: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95 với H2SO4 đặc ở 170oC được 3,36 lít khí etilen o(đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/m ...

Tài liệu được xem nhiều: