Danh mục

Đề KT giữa HK2 Địa Lí 6 – THCS TT Phong Điền 2012 – 2013 (kèm đáp án)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 43.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa Lí của trường THCS Thị Trấn Phong Điền giúp cho thầy cô và các bạn học sinh lớp 6 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT giữa HK2 Địa Lí 6 – THCS TT Phong Điền 2012 – 2013 (kèm đáp án) PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN BÀI KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCSTHỊ TRẤN PHONG ĐIỀN NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: ĐỊA LÍ 6Họ tên…………………………...... Lớp............... Thời gian làm bài: 45 phútĐỀa) Khoáng sản là gì? (1đ)b) Khoáng sản được phân thành mấy loại? Đối với mỗi loại nêu 3 khoáng sản tươngứng? (1,5đ)Câu 2: Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng? Nêu vị trí và đặc đi ểm c ủa t ầng đ ối l ưu?(2,5đ)Câu 3: Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào? (2đ)Câu 4:a) Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu, đó là những đới nào? (1đ)b) Hãy vẽ một vòng tròn tượng trưng cho Trái Đất. Sau đó vẽ đường Xích đạo, 2 chítuyến, 2 vòng cực và tên các đới khí hậu lên hình vẽ? (2đ) HẾT PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN BÀI KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCSTHỊ TRẤN PHONG ĐIỀN NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: ĐỊA LÍ 6 Họ tên…………………………...... Lớp............... Thời gian làm bài: 45 phút III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:Câu1: (2,5đ)a) - Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên những khoáng vật và đá có ích đ ược con người khaithác và sử dụng (1đ) b) Khoáng sản được phân thành 3 loại: - Khoáng sản năng lượng: than đá, dầu mỏ, khí đốt…(0,5đ) - Khoáng sản kim loại: sắt, đồng, thiếc…(0,5đ) - Khoáng sản phi kim loại: muối mỏ, đá vôi, sét…(0,5đ)Câu2: (2,5đ)a) Lớp vỏ khí chia thành 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao c ủa khí quy ển.(0,5đ)b) Vị trí và đặc điểm của tầng đối lưu:- Vị trí: từ 0 đến 16km. (0,5đ)- Đặc điểm:+ Tập trung 90% không khí.(0,5đ) + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương…(0,5đ) + Nhiệt độ giảm dần khi lên cao, trung bình lên cao 100m nhi ệt đ ộ gi ảm 0,6 0C.(0,5đ)Câu3: (2đ) Thời tiết và khí hậu khác nhau ở chổ:- Thời tiết là những hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong thời gian ngắn. Thời tiếtluôn thay đổi. (1đ)- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài và mangtính quy luật.(1đ)(2,5đ)Câu 4: (3đ)- Trên Trái Đất có 5 đới khí hậu, đó là: Đới nóng, hai đới ôn hoà và hai đới lạnh (1đ)- HS vẽ được hình tròn và điền được: Xích đạo, 2 chí tuyến, 2 vòng cực (1đ)- Điền được tên các đới khí hậu (1đ) I. MA TRẬN ĐỀChủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụngdung)/ mứcđộ nhận thức - Trình bày được khái - Biết được khoáng niệm khoáng sản và mỏ sản phân thành 3 loại Khoáng sản khoáng sản và các khoáng sản25%TSĐ=2,5đ tương ứng với mỗi loại. 40%TSD = 1đ 60%TSĐ = 1,5đ - Biết được lớp vỏ khí - Trình bày được sự - Biết vận dụng kiến có 3 tầng, nêu được vị khác nhau giữa thời thức để tính nhiệt độ trí và đặc điểm của tiết và khí hậu. trung bình ngày. Lớp vỏ khí tầng đối lưu. - Biết thể hiện các chí75%TSĐ=7,5đ - Biết được trên Trái tuyến, vòng cực và các Đất có 5 đới khí hậu. đới khí hậu trên hình vẽ. 40%TSĐ 3đ 25%TSĐ = 2đ 35%TSĐ = 2,5đTSĐ: 10 40%TSĐ = 4đ 35%TSĐ = 3,5đ 25%TSĐ = 2,5đ

Tài liệu được xem nhiều: