Danh mục

Đề KT HK1 Lịch sử 10 - THPT TX Sa Đéc 2012-2013 (kèm đáp án)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 79.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Lịch sử lớp 10 của trường THPT TX Sa Đéc giúp có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập của các thầy cô và các bạn học sinh lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KT HK1 Lịch sử 10 - THPT TX Sa Đéc 2012-2013 (kèm đáp án)Sở GD&ĐT Đồng Tháp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.Trường THPT TX Sa Đéc. Năm học: 2012 - 2013 Môn: Lịch Sử - khối 10. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phátđề).I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)Câu 1: Khái quát quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia phong ki ến ĐôngNam Á? Sự phát triển thịnh đạt của quốc gia phong ki ến Đông Nam Á bi ểu hi ện nh ưthế nào? (3 điểm).Câu 2: Trình bày chính sách cai trị của vua Acơba. Tác dụng của chính sách này?(2 điểm).Câu 3: Hãy nêu sự khác nhau về: kinh tế, chính trị giữa các quốc gia cổ đại PhươngĐông và các quốc gia cổ đại Phương Tây? (2 điểm).II/ PHẦN RIÊNG: (3 điểm) (Học sinh chọn câu 4a hoặc 4b)Câu 4a: Theo chương trình chuẩn Xã hội cổ đại Phương Đông gồm những tầng lớp nào? Nêu đặc điểm của nhữngtầng lớp đó?Câu 4b: Theo chương trình nâng cao Điều kiện tự nhiên và sự phát triển kinh tế của các quốc gia cổ đại Phương Tây? ---- Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM LỊCH SỬ KHỐI 10I/ Hướng dẫn chung:1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu trong hướng dẫnchấm thì vẫn cho điểm như hướng dẫn.2/ Việc chi tiết hóa điểm số so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướngdẫn và được thống nhất trong tổ.II/ Đáp án và thang điểm: NỘI DUNGI/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7 điểm)Câu 1 Khái quát quá trình hình thành và phát tri ển của các qu ốc gia Điể3 điểm phong kiến Đông Nam Á? Sự phát triền thịnh đạt của qu ốc gia m phong kiến Đông Nam Á biểu hiện như thế nào? Sự hình thành: - Thế kỉ VII - X, các quốc gia phong kiến dân tộc Đông Nam Á hình 0.5 thành: Vương quốc Campuchia, Vương quốc của người Inđô…… Sự phát triển: - Nữa sau thế kỉ X - nữa đầu thế kỉ XVIII là th ời kì phát tri ển nh ất 0.25 của các quốc gia phong kiến ĐNA. + Inđônêxia: phát triển mạnh thời Môgiôbahit (thế kỉ XIII - XVI). 0.25 + Ở Đông Dương: ngồi Đại Việt, Champa, thế kỉ IX Campuchia 0.25 cũng bước vào thời kì Ăngco huy hồng. + Giữa thế kỉ XI vương quốc Myanma bước vào thời kì hình thành 0.25 và phát triển. + Thế kỉ XIV lập vương quốc Sukhôthai. 0.25 + Giữa thế kỉ XIV vương quốc Lan xang ra đời. 0.25 - Biểu hiện: + Kinh tế: cung cấp một lượng lớn: thóc gạo, sản phẩm th ủ công… 0.5 nhiều thương nhân đến mua bán… + Văn hóa: xây dựng nền văn hóa riêng với những nét độc đáo, đóng 0.5 góp vào kho tàng văn hóa chung của nhân loại.Câu 2 Trình bày chính sách cai trị của vua Acơba. Tác dụng của chính2 điểm sách này? - Trong thời gian cai trị (1556 - 1605) Acơba thi hành nhi ều chính sách tích cực : + Xây dựng chính quyền mạnh dựa trên sự liên kết các t ầng l ớp quý 0.25 tộc… + Xây dựng khối hòa hợp dân tộc trên cơ sở hạn chế sự phân biệt 0.25 sắc tộc, tôn giáo. + Đo đạc ruộng đất, định thuế hợp lý. 0.25 + Khuyến khích, hỗ trợ sáng tạo văn hóa. 0.25 - Tác dụng: + Xã hội ổn định, kinh tế phát triển, văn hóa có nhiều thành tựu mới. 0.5 + Đất nước Ấn Độ thịnh vượng, Acơba được xem là Đấng chí tôn, vị 0.5 anh hùng dân tộc.Câu 3 Hãy nêu sự khác nhau về: kinh tế, chính tr ị gi ữa các qu ốc gia c ổ2 điểm đại Phương Đông và các quốc gia cổ đại Phương Tây? Sự khác nhau Phương Đông Phương Tây Kinh tế - Nông nghiệp - Thương nghiệp, thủ công (0.25 điểm). nghiệp (0.25 điểm). - Vua đứng đầu (0.25 - Không có vua (0.25 điểm). Chính điểm). trị - Quyền hành nằm trong - Quyền nằm trong tay Đại hội tay Vua (0.25 điểm). công dân, hội đồng 500 (0.25 điểm). - Mang tính chuyên chế - Mang tính dân chủ (0.25 điểm). (0.25 điểm).II/ PHẦN RIÊNG (3 điểm)Câu 4a Xã hội cổ đại Phương Đông gồm những tầng lớp nào? Nêu đ ặc(3điểm điểm của những tầng lớp đó?) Các tầng lớp: Gồm 3 tầng lớp: quý tộc, nông dân công xã, nô lệ. 0.5 Đặc điểm: - Quý tộc: quan lại, người giàu…sống sung sướng do bóc lột nông 0.75 dân. - Nông dân công xã: + Chiếm số đông, lực lượng quan trọng trong sản xuất. 0.5 + Nhận ruộng đất sản xuất, đóng thuế, làm việc không công cho quý 0.5 tộc. - Nô lệ: tù binh, dân nghèo vì nợ, làm việc nặng nh ọc, hầu hạ quý ...

Tài liệu được xem nhiều: