Tham khảo tài liệu đề luyện thi cao đẳng môn hóa học 2012 khối b_2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi cao đẳng môn hóa học 2012 khối B_2BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn: HÓA HỌC; Khối: B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi 259Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lítkhí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 4,480. B. 1,344. C. 2,240. D. 2,688.Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tácNi thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dungdịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 3,2. B. 16,0. C. 32,0. D. 8,0.Câu 3: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kgxenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 53,57 lít. D. 34,29 lít.Câu 4: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16. B. 2,88. C. 5,04. D. 4,32.Câu 5: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 molAl2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,064. B. 1,560. C. 2,568. D. 4,128.Câu 6: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Zn, Al2O3, Al. C. Mg, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na.Câu 7: Cho các cân bằng sau: o ⎯xt,t ⎯ ⎯⎯ → (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ←⎯⎯ 2SO3 (k) o ⎯xt,t ⎯ ⎯⎯ → (2) N2 (k) + 3H2 (k) ←⎯⎯ 2NH3 (k) o t ⎯⎯ → (3) CO2 (k) + H2 (k) ←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) o t ⎯⎯ → (4) 2HI (k) ←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (2) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).Câu 8: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sauphản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1. B. 39,4. C. 15,5. D. 19,7.Câu 9: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.Câu 10: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứngthu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe2O3 và 0,448. B. Fe3O4 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,224. D. FeO và 0,224. Trang 1/6 - Mã đề thi 259Câu 11: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 15. D. 17.Câu 12: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Haianđehit trong X là A. C2H3CHO và C3H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO. D. HCHO và C2H5CHO.Câu 13: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được vớidung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.C ...