Đề luyện thi Đại Học môn Sinh
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 82.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐỀ SỐ 1 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2012 - 2013 Câu 1: Trong bảng mã di truyền của mARN, mã mở đầu là AUG,mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. B ộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi Đại Học môn Sinh ĐỀ SỐ 1 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2012 - 2013Câu 1: Trong bảng mã di truyền của mARN, mã mở đầu là AUG,mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. B ộ ba nào sauđây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hóa aa nào cả) b ằng cách ch ỉ thay th ế m ột nucleotit ? A. AXX. B. XXG. C. AAA. D. XGG.Câu 2: Một gen của sinh vật nhân sơ bị đột biến mất 1 bộ ba (triplet), (nằm trong kho ảng từ mã m ở đ ầu đ ến mã k ếtthúc) và làm giảm 6 liên kết hidro. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Bộ ba bị mất không phải là bộ ba mở đầu. B. Nếu gen còn hoạt động được thì protein tương ứng có thể bị giảm 1 axit amin. C. Bộ ba bị mất có thể là bộ ba kết thúc. D. Bộ ba bị mất chắc chắn là bộ ba kết thúc.Câu 3: Một phân tử tARN có 90 đơn phân, phân tử tARN đó có số bộ ba đối mã là A. 1. B. 10. C. 15. D. 30.Câu 4: Quá trình dịch mã ở tế bào sinh vật nhân thực xảy ra trong A. nhân tế bào. B. tế bào chất. C. các ti thể. D. nhân tế bào và tế bào chấtCâu 5: Nếu sản phẩm giảm phân của một tế bào sinh giao tử gồm ba loại giao tử là: n + 1, n−1 và n mà từ đó đã sinhra người mắc hội chứng siêu nữ; chứng tỏ đã xảy ra sự không phân tách m ột cặp NST ở: A. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng hoặc trứng B. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng. C. giảm phân II trong sự tạo trứng. D. giảm phân I trong sự tạo trứng.Câu 6: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số nhiễm sắc thể được dự đoán trong thể m ộtkép là A. 10 B. 12 C. 14 D. 16Câu 7: Để kiểm chứng giả thuyết của mình trên các đối tượng nghiên cứu, Menđen đã dùng phương pháp A. cho giao phấn. C. tạp giao. D. tự thụ phấn. B. lai phân tích.Câu 8: Bố, mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau mang n cặp gen tương phản phân li độc lập, n ằm trên NST th ường laivới nhau, thu được F1. Cho F1 tạp giao với nhau thì trong số các cá thể ở F2, theo lí thuyết 1 A. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là . 3n 1 B. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là n . 4 1 C. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là n . 2 D. không có cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P.Câu 9: Vai trò chủ yếu của đột biến gen đối với quá trình tiến hóa là A. tạo biến dị tổ hợp. B. tạo nguồn biến dị di truyền chủ yếu. C. góp phần hình thành nên loài mới. D. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.Câu 10: Cho ruồi giấm cái mình xám, mắt đỏ giao phối với ruồi đực mình đen, m ắt trắng đều thu ần ch ủng. F 1 thuđược toàn ruồi mình xám, mắt đỏ .Cho F1 giao phối với nhau thu F2 có tỉ lệ như sau: Ruồi cái : 37,5% mình xám, mắtđỏ ; 12,5% mình đen, mắt đỏ. Ruồi đực : 18,75% mình xám, mắt đỏ ; 18,75% mình xám, m ắt trắng; 6,25%mình đen,mắt đỏ; 6,25% mình đen, mắt trắng. Mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định. Sự di truyền đồng thời hai tính trạng trênxảy ra như thế nào ? A. Di truyền chéo B. Hoán vị gen. C. Phân li độc lập. D. Di truyền liên kết hoàn toàn.Câu 11: Ở gà, gen A quy định lông xoăn, bị đột biến thành gen a quy định lông thẳng; gen B quy định lông nâu, b ị đ ộtbiến thành gen b quy định lông đốm. Kết quả của phép lai nào sau đây cho phép k ết luận các gen nói trên n ằm trênNST X, còn Y không mang gen alen ? A. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông thẳng, nâu dị hợp. B. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông xoăn, nâu. C. Gà mái lông xoăn , nâu lai với gà trống lông đốm, thẳng. D. Gà mái lông xoăn, nâu lai với gà trống lông xoăn, nâu đồng hợp.Câu 12: Khi lai thứ lúa thân cao, hạt gạo trong với thứ lúa thân thấp, hạt gạo đục thu được F 1 toàn thân cao, hạt đục.Cho F1 tự thụ phấn, F2 gồm 15600 cây với 4 kiểu hình, trong đó có 3744 cây thân cao, hạt trong. Biết rằng m ỗi cặptính trạng chỉ do một cặp gen nằm trên NST thường quy định và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phânở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau.Tần số hoán vị gen của F1 là: A. 24%. B. 12%. C. 20%. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi Đại Học môn Sinh ĐỀ SỐ 1 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2012 - 2013Câu 1: Trong bảng mã di truyền của mARN, mã mở đầu là AUG,mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. B ộ ba nào sauđây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hóa aa nào cả) b ằng cách ch ỉ thay th ế m ột nucleotit ? A. AXX. B. XXG. C. AAA. D. XGG.Câu 2: Một gen của sinh vật nhân sơ bị đột biến mất 1 bộ ba (triplet), (nằm trong kho ảng từ mã m ở đ ầu đ ến mã k ếtthúc) và làm giảm 6 liên kết hidro. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Bộ ba bị mất không phải là bộ ba mở đầu. B. Nếu gen còn hoạt động được thì protein tương ứng có thể bị giảm 1 axit amin. C. Bộ ba bị mất có thể là bộ ba kết thúc. D. Bộ ba bị mất chắc chắn là bộ ba kết thúc.Câu 3: Một phân tử tARN có 90 đơn phân, phân tử tARN đó có số bộ ba đối mã là A. 1. B. 10. C. 15. D. 30.Câu 4: Quá trình dịch mã ở tế bào sinh vật nhân thực xảy ra trong A. nhân tế bào. B. tế bào chất. C. các ti thể. D. nhân tế bào và tế bào chấtCâu 5: Nếu sản phẩm giảm phân của một tế bào sinh giao tử gồm ba loại giao tử là: n + 1, n−1 và n mà từ đó đã sinhra người mắc hội chứng siêu nữ; chứng tỏ đã xảy ra sự không phân tách m ột cặp NST ở: A. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng hoặc trứng B. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng. C. giảm phân II trong sự tạo trứng. D. giảm phân I trong sự tạo trứng.Câu 6: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số nhiễm sắc thể được dự đoán trong thể m ộtkép là A. 10 B. 12 C. 14 D. 16Câu 7: Để kiểm chứng giả thuyết của mình trên các đối tượng nghiên cứu, Menđen đã dùng phương pháp A. cho giao phấn. C. tạp giao. D. tự thụ phấn. B. lai phân tích.Câu 8: Bố, mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau mang n cặp gen tương phản phân li độc lập, n ằm trên NST th ường laivới nhau, thu được F1. Cho F1 tạp giao với nhau thì trong số các cá thể ở F2, theo lí thuyết 1 A. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là . 3n 1 B. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là n . 4 1 C. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là n . 2 D. không có cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P.Câu 9: Vai trò chủ yếu của đột biến gen đối với quá trình tiến hóa là A. tạo biến dị tổ hợp. B. tạo nguồn biến dị di truyền chủ yếu. C. góp phần hình thành nên loài mới. D. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.Câu 10: Cho ruồi giấm cái mình xám, mắt đỏ giao phối với ruồi đực mình đen, m ắt trắng đều thu ần ch ủng. F 1 thuđược toàn ruồi mình xám, mắt đỏ .Cho F1 giao phối với nhau thu F2 có tỉ lệ như sau: Ruồi cái : 37,5% mình xám, mắtđỏ ; 12,5% mình đen, mắt đỏ. Ruồi đực : 18,75% mình xám, mắt đỏ ; 18,75% mình xám, m ắt trắng; 6,25%mình đen,mắt đỏ; 6,25% mình đen, mắt trắng. Mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định. Sự di truyền đồng thời hai tính trạng trênxảy ra như thế nào ? A. Di truyền chéo B. Hoán vị gen. C. Phân li độc lập. D. Di truyền liên kết hoàn toàn.Câu 11: Ở gà, gen A quy định lông xoăn, bị đột biến thành gen a quy định lông thẳng; gen B quy định lông nâu, b ị đ ộtbiến thành gen b quy định lông đốm. Kết quả của phép lai nào sau đây cho phép k ết luận các gen nói trên n ằm trênNST X, còn Y không mang gen alen ? A. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông thẳng, nâu dị hợp. B. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông xoăn, nâu. C. Gà mái lông xoăn , nâu lai với gà trống lông đốm, thẳng. D. Gà mái lông xoăn, nâu lai với gà trống lông xoăn, nâu đồng hợp.Câu 12: Khi lai thứ lúa thân cao, hạt gạo trong với thứ lúa thân thấp, hạt gạo đục thu được F 1 toàn thân cao, hạt đục.Cho F1 tự thụ phấn, F2 gồm 15600 cây với 4 kiểu hình, trong đó có 3744 cây thân cao, hạt trong. Biết rằng m ỗi cặptính trạng chỉ do một cặp gen nằm trên NST thường quy định và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phânở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau.Tần số hoán vị gen của F1 là: A. 24%. B. 12%. C. 20%. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi môn sinh học bi quyết học giỏi môn sinh cách học môn sinh phương pháp học môn sinh học đề cương môn sinh học phương pháp giải môn sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục THPT (Mã đề 385)
5 trang 14 0 0 -
139 trang 11 0 0
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục thường xuyên (Mã đề 762)
5 trang 11 0 0 -
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục thường xuyên ( Mã đề 368)
5 trang 10 0 0 -
Đề thi thử đại học trường THPT Yên Thành 3.
4 trang 10 0 0 -
27 trang 9 0 0
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Sinh học – Bộ GD&ĐT
6 trang 9 0 0 -
Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2012 môn: Sinh học - Mã đề thi 999
7 trang 8 0 0 -
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục thường xuyên ( Mã đề 547)
5 trang 8 0 0 -
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục thường xuyên (Mã đề 418)
5 trang 8 0 0