Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 306.65 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm vững hơn nội dung, cấu trúc đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - THPT Chuyên Lê Quý ĐônSỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGTRƯỜNG THPT CHUYÊNLÊ QUÝ ĐÔNĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIATHÁNG 3 - NĂM 2016Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi có 05 trang)Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau :(I) Cho dung dịch KCl vào dung dịch AgNO3(II) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2(III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2(IV) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư.(V) Cho H2S vào dung dịch FeCl3Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là :A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.3Câu 2: Khối lượng riêng (g/cm ) của tinh thể Ni, biết Ni có độ đậm đặc 74%, khối lượng mol nguyên tử0là 58,7 g/mol và bán kính của Ni là 1,24 A làA. 5,44B. 9,67C. 7,9D. 9,04Câu 3: Hỗn hợp A gồm bột kim loại Al và Cu. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với 500ml dung dịchNaOH a mol/l đến khi khí ngừng bay ra thì thu được 6,72 lít H 2 (đktc) và còn lại m1 gam chất rắn khôngtan. Hòa tan m1 gam chất rắn trên trong dung dịch HCl dư thu được 3 gam kim loại và 3,36 lít khí (đktc).Giá trị của m1 và m lần lượt là:A. 6,075 và 11,5B. 2,7 và 8,1C. 3 và 8,4D. 5,7 và 11,1Câu 4: Xét các phản biểu sau: (1) amyl axetat được dùng pha sơn.(2) metyl salixylat có trong thành phầncủa aspirin (3) axit axetylsalixylic có trong thành phần dầu xanh. (4) isoamyl axetat có mùi thơm quảchuối chín. (5) Poly(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5Câu 5: Tiến hành phản ứng giữa từng cặp chất dưới đây. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhỏ vài giọtphenol phtalein vào mỗi dung dịch thu được (sau khi đã lọc bỏ kết tủa, nếu có). Trường hợp nào dungdịch là không màu ?A. 2a mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2B. a mol CuCl2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol KOHC. a mol SO2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH.D. a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa 4a mol NaOHCâu 6: Trong số các phản ứng hóa học cho dưới đây phản ứng oxi hóa – khử là(1) CH2=CH2 + H2 CH3-CH3(2) HCOOH + Br2 CO2 + 2HBr(3) C2H5OH + HCl C2H5Cl + H2O(4) CH4 + Cl2 CH3Cl + HClA. (1), (2) và (3).B. (2), (3) và (4).C. (1), (2) và (4).D. (1), (3) và (4).Câu 7: Hòa tan hoàn tòa 10,65 gam hỗn hợp X gồm một oxit của kim loại kiềm và một oxit của kim loạikiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi điện phân nóng chảy hỗnhợp muối thì ở anot thu được 3,696 lít khí Cl2 (27,30C và 2 atm) và m gam hỗn hợp kim loại D. Giá trịcủa m là:A. 9,45 gamB. 8,01 gamC. 8,25 gamD. 5,85 gamCâu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?A. Axit H2SO4 đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cu … bị thụ động hóa.B. H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh, oxi hóa được tất cả các kim loại.C. Muốn pha loãng H2SO4 đặc người ta phải rót từ từ axit vào nước.D. H2SO4 loãng có thể làm khô khí ẩm.Câu 9: Xét các phản ứng hóa học:Trang 1/5 - Mã đề thi 134(1) Ag I AgI (4)Pb 2 2I PbI 2 (2) Cd 2 S2 CdS (5) Ba 2 CrO 2 BaCrO 442(3) 2Ba 2 Cr2O7 H 2O 2BaCrO 4 2H (5) FeCl3 H 2S FeCl 2 S 2HClSố phản ứng tạo ra kết tủa và kết tủa có màu vàng làA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm C6H12O6 (glucozơ), HCHO và HCOOH có số mol bằng nhau và bằng 0,05mol tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng kết tủa tạo thành làA. 32,4 gam.B. 21,6 gam.C. 10,8 gam.D. 43,2 gam.Câu 11: Phản ứng cộng hợp HBr với hợp chất A theo tỉ lệ 1:1 tạo ra hỗn hợp D gồm các chất là đồngphân cấu tạo của nhau, trong hỗn hợp D có chứa 79,2% Br về khối lượng, còn lại là C và H. Biết tỉ khốihơi của hỗn hợp này so với oxi nhỏ hơn 6,5. A có công thức phân tử:A. C2H2Br2.B. C3H3Br3.C. C2H3Br.D. C3H5Br.Câu 12: Cho các phản ứng sau:t(a) C H2O 0(b) Si + dung dịch NaOH t(c) FeO CO (d) O3 + Ag t0t0(e) Cu(NO3 )2 (f) KMnO4 Số phản ứng sinh ra đơn chất làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 13: Cho 4,16 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng được 5,376 lít khí SO2(đktc).Cho dung dịch muối thu được tác dụng vừa đủ với m gam Cu. Giá trị của m là :A. 1,28 gam.B. 12,8 gam.C. 2,56 gam.D. 0,64 gam.Câu 14: Phát biểu nào cho dưới đây không chính xác ?A. Dung dịch lòng trắng trứng có chứa anbumin phản ứng với HNO 3 có kết tủa màu vàngB. Protein có hình sợi ít tan trong nước, như: keratin (tóc, móng sừng), fibroin (tơ tằm).C. Các oligopeptit đều tham gia phản ứng màu biure.D. Mononatri glutamat dùng làm bột ngọt (mì chính).Câu 15: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ làA. [Ar]3d64s2.B. [Ar]3d5.C. [Ar]3d34s2.D. [Ar]3d64s1.Câu 16: Xét các phát biểu sau(a) Trong quá trình luyện quặng thành gang có các phản ứng: phản ứng tạo thành CO; phản ứng khửoxit sắt và phản ứng tạo xỉ. (b) Gang là hợp kim của sắt có từ 2-5% khối lượng cacbon. (c) Một số quặngsắt phổ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - THPT Chuyên Lê Quý ĐônSỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGTRƯỜNG THPT CHUYÊNLÊ QUÝ ĐÔNĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIATHÁNG 3 - NĂM 2016Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi có 05 trang)Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau :(I) Cho dung dịch KCl vào dung dịch AgNO3(II) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2(III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2(IV) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư.(V) Cho H2S vào dung dịch FeCl3Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là :A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.3Câu 2: Khối lượng riêng (g/cm ) của tinh thể Ni, biết Ni có độ đậm đặc 74%, khối lượng mol nguyên tử0là 58,7 g/mol và bán kính của Ni là 1,24 A làA. 5,44B. 9,67C. 7,9D. 9,04Câu 3: Hỗn hợp A gồm bột kim loại Al và Cu. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với 500ml dung dịchNaOH a mol/l đến khi khí ngừng bay ra thì thu được 6,72 lít H 2 (đktc) và còn lại m1 gam chất rắn khôngtan. Hòa tan m1 gam chất rắn trên trong dung dịch HCl dư thu được 3 gam kim loại và 3,36 lít khí (đktc).Giá trị của m1 và m lần lượt là:A. 6,075 và 11,5B. 2,7 và 8,1C. 3 và 8,4D. 5,7 và 11,1Câu 4: Xét các phản biểu sau: (1) amyl axetat được dùng pha sơn.(2) metyl salixylat có trong thành phầncủa aspirin (3) axit axetylsalixylic có trong thành phần dầu xanh. (4) isoamyl axetat có mùi thơm quảchuối chín. (5) Poly(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5Câu 5: Tiến hành phản ứng giữa từng cặp chất dưới đây. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhỏ vài giọtphenol phtalein vào mỗi dung dịch thu được (sau khi đã lọc bỏ kết tủa, nếu có). Trường hợp nào dungdịch là không màu ?A. 2a mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2B. a mol CuCl2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol KOHC. a mol SO2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH.D. a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa 4a mol NaOHCâu 6: Trong số các phản ứng hóa học cho dưới đây phản ứng oxi hóa – khử là(1) CH2=CH2 + H2 CH3-CH3(2) HCOOH + Br2 CO2 + 2HBr(3) C2H5OH + HCl C2H5Cl + H2O(4) CH4 + Cl2 CH3Cl + HClA. (1), (2) và (3).B. (2), (3) và (4).C. (1), (2) và (4).D. (1), (3) và (4).Câu 7: Hòa tan hoàn tòa 10,65 gam hỗn hợp X gồm một oxit của kim loại kiềm và một oxit của kim loạikiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi điện phân nóng chảy hỗnhợp muối thì ở anot thu được 3,696 lít khí Cl2 (27,30C và 2 atm) và m gam hỗn hợp kim loại D. Giá trịcủa m là:A. 9,45 gamB. 8,01 gamC. 8,25 gamD. 5,85 gamCâu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?A. Axit H2SO4 đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cu … bị thụ động hóa.B. H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh, oxi hóa được tất cả các kim loại.C. Muốn pha loãng H2SO4 đặc người ta phải rót từ từ axit vào nước.D. H2SO4 loãng có thể làm khô khí ẩm.Câu 9: Xét các phản ứng hóa học:Trang 1/5 - Mã đề thi 134(1) Ag I AgI (4)Pb 2 2I PbI 2 (2) Cd 2 S2 CdS (5) Ba 2 CrO 2 BaCrO 442(3) 2Ba 2 Cr2O7 H 2O 2BaCrO 4 2H (5) FeCl3 H 2S FeCl 2 S 2HClSố phản ứng tạo ra kết tủa và kết tủa có màu vàng làA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm C6H12O6 (glucozơ), HCHO và HCOOH có số mol bằng nhau và bằng 0,05mol tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng kết tủa tạo thành làA. 32,4 gam.B. 21,6 gam.C. 10,8 gam.D. 43,2 gam.Câu 11: Phản ứng cộng hợp HBr với hợp chất A theo tỉ lệ 1:1 tạo ra hỗn hợp D gồm các chất là đồngphân cấu tạo của nhau, trong hỗn hợp D có chứa 79,2% Br về khối lượng, còn lại là C và H. Biết tỉ khốihơi của hỗn hợp này so với oxi nhỏ hơn 6,5. A có công thức phân tử:A. C2H2Br2.B. C3H3Br3.C. C2H3Br.D. C3H5Br.Câu 12: Cho các phản ứng sau:t(a) C H2O 0(b) Si + dung dịch NaOH t(c) FeO CO (d) O3 + Ag t0t0(e) Cu(NO3 )2 (f) KMnO4 Số phản ứng sinh ra đơn chất làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 13: Cho 4,16 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng được 5,376 lít khí SO2(đktc).Cho dung dịch muối thu được tác dụng vừa đủ với m gam Cu. Giá trị của m là :A. 1,28 gam.B. 12,8 gam.C. 2,56 gam.D. 0,64 gam.Câu 14: Phát biểu nào cho dưới đây không chính xác ?A. Dung dịch lòng trắng trứng có chứa anbumin phản ứng với HNO 3 có kết tủa màu vàngB. Protein có hình sợi ít tan trong nước, như: keratin (tóc, móng sừng), fibroin (tơ tằm).C. Các oligopeptit đều tham gia phản ứng màu biure.D. Mononatri glutamat dùng làm bột ngọt (mì chính).Câu 15: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ làA. [Ar]3d64s2.B. [Ar]3d5.C. [Ar]3d34s2.D. [Ar]3d64s1.Câu 16: Xét các phát biểu sau(a) Trong quá trình luyện quặng thành gang có các phản ứng: phản ứng tạo thành CO; phản ứng khửoxit sắt và phản ứng tạo xỉ. (b) Gang là hợp kim của sắt có từ 2-5% khối lượng cacbon. (c) Một số quặngsắt phổ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 Thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Trắc nghiệm môn Hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 34 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 30 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 29 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 27 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 27 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 25 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - Sở GĐ&ĐT Đồng Nai
8 trang 25 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2016-2017 môn Ngữ Văn
3 trang 25 0 0