ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 6
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 74.61 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa-đề 6, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 6 ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ - 2+ 2 61. A07. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuầnhoàn các nguyên tố hóa học là:A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhómchính nhóm II).B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chínhnhóm II).C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).2. C12. Cho dãy các chất N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là:A. 2 B. 4 C. 3 D. 53. A07. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) , Fe(OH) , Fe O , Fe O , Fe(NO ) , Fe(NO ) , FeSO , Fe (SO ) , FeCO lần lượt phản 2 3 3 4 2 3 32 33 4 2 43 3ứng với HNO đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 34. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bang H2(k) + I2(k) 2HI(k) (H 0 )Trong các yêu tô: (1) tăng áp suât chung của he, (2) tăng nhiet độ, (3) thêm mot l ượng HI, (4) thêm mot l ượng H2 , (5) dùng chât xúc tác. Dãy gôm các yêu tô đều làm thay đội cân bang của he là:A. (2), (3), (4). B. (2),(3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).5. Thực hien các thí nghiem sau(1) Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2 (2). Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3(3). Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 (4). Cho NaAlO2 dư tác dụng với dung dịch HCl5. Sục CO2 dư vào dung dịch Natriphenolat (6). Sục H2S dư vào dung dịch FeCl37. Cho NaF dư vào dung dịch AgNO3 8. Cho H2SO4 vào dung dịch BaCl2.9. Sục Cl2 dư vào dung dịch Na2CO3 10. Cho Fe(NO3)2 dư vào dung dịch AgNO3.Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là: A.9 B.7 C.6 D.56. Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO42-; dung dịch Y chứa Ba2+; OH-; S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra tối đa bao nhiêu cặp phản ứnghóa học? A. 8 B. 7 C. 6 D. 57. Cho a mol P2O5 vµo 200 ml dung dÞch NaOH th× thu ®îc dung dÞch chøa 0,15 mol Na2HPO4 vµ 0,25 mol NaH2PO4. H·y x¸c ®Þnhgi¸ trÞ cña a vµ nång ®é cña NaOH.A. a = 0,4 mol vµ CM = 2,75M B. a = 0,2 mol vµ CM = 2,75 M C. a = 0,2 mol vµ CM = 5,5M D. ®¸p ¸n kh¸c.8. Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Chodung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g9. B08. Cho các phản ứng:(1) O + dung dịch KI → (2) F + H O (3) MnO + HCl đặc → (4) Cl + dung dịch H S → 3 2 2 2 2 2Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).10. B08. thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.11. C12. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa + 1B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim lại giảm dần từ li đến Cs.C Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tính thể lập phương tâm khối.12. B11. Thực hiện các thí nghiệm sau: (c) Nhiệt phân KNO .(a) Nhiệt phân AgNO . (b) Nung FeS trong không khí. 3 2 3(d) Cho dung dịch CuSO vào dung dịch NH (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO . (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl (dư). 4 3 4 3(h) Nung Ag S trong không khí.(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO (dư). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 6 ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ - 2+ 2 61. A07. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuầnhoàn các nguyên tố hóa học là:A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhómchính nhóm II).B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chínhnhóm II).C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).2. C12. Cho dãy các chất N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là:A. 2 B. 4 C. 3 D. 53. A07. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) , Fe(OH) , Fe O , Fe O , Fe(NO ) , Fe(NO ) , FeSO , Fe (SO ) , FeCO lần lượt phản 2 3 3 4 2 3 32 33 4 2 43 3ứng với HNO đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 34. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bang H2(k) + I2(k) 2HI(k) (H 0 )Trong các yêu tô: (1) tăng áp suât chung của he, (2) tăng nhiet độ, (3) thêm mot l ượng HI, (4) thêm mot l ượng H2 , (5) dùng chât xúc tác. Dãy gôm các yêu tô đều làm thay đội cân bang của he là:A. (2), (3), (4). B. (2),(3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).5. Thực hien các thí nghiem sau(1) Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2 (2). Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3(3). Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 (4). Cho NaAlO2 dư tác dụng với dung dịch HCl5. Sục CO2 dư vào dung dịch Natriphenolat (6). Sục H2S dư vào dung dịch FeCl37. Cho NaF dư vào dung dịch AgNO3 8. Cho H2SO4 vào dung dịch BaCl2.9. Sục Cl2 dư vào dung dịch Na2CO3 10. Cho Fe(NO3)2 dư vào dung dịch AgNO3.Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là: A.9 B.7 C.6 D.56. Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO42-; dung dịch Y chứa Ba2+; OH-; S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra tối đa bao nhiêu cặp phản ứnghóa học? A. 8 B. 7 C. 6 D. 57. Cho a mol P2O5 vµo 200 ml dung dÞch NaOH th× thu ®îc dung dÞch chøa 0,15 mol Na2HPO4 vµ 0,25 mol NaH2PO4. H·y x¸c ®Þnhgi¸ trÞ cña a vµ nång ®é cña NaOH.A. a = 0,4 mol vµ CM = 2,75M B. a = 0,2 mol vµ CM = 2,75 M C. a = 0,2 mol vµ CM = 5,5M D. ®¸p ¸n kh¸c.8. Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Chodung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g9. B08. Cho các phản ứng:(1) O + dung dịch KI → (2) F + H O (3) MnO + HCl đặc → (4) Cl + dung dịch H S → 3 2 2 2 2 2Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).10. B08. thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.11. C12. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa + 1B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim lại giảm dần từ li đến Cs.C Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tính thể lập phương tâm khối.12. B11. Thực hiện các thí nghiệm sau: (c) Nhiệt phân KNO .(a) Nhiệt phân AgNO . (b) Nung FeS trong không khí. 3 2 3(d) Cho dung dịch CuSO vào dung dịch NH (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO . (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl (dư). 4 3 4 3(h) Nung Ag S trong không khí.(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO (dư). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đại học ôn tập hóa học đề thi hóa học ngân hàng câu hỏi hóa học ôn thi đại học môn hóa luyện thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 36 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 33 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 33 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 33 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 31 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 30 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 29 0 0