Danh mục

ĐỀ ÔN TẬP LÝ 12 – CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ 10

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.61 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập lý 12 – có đáp án đề 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP LÝ 12 – CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ 10 ĐỀ ÔN TẬP LÝ 12 – CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ 10Câu 1: Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắccó  0  0,3m và thấy chất đó phát ra ánh sáng có   0,5m . Đo đạc cho thấycông suất phát quang bằng 1/100 công suất kích thích. Khi đó, 1 photon phátquang tương ứng bao nhiêu photon kích thích? A. 60. B. 120. C. 90. D. 45.Câu 2: Để đo chính xác bước sóng λ của một ánh sáng đơn sắc, người ta dùnglưỡng lăng kính Frexnen và một ánh sáng chuẩn đã biết bước sóng 0 , và làm nhưsau: đặt nguồn điểm S trên trục đối xứng của kính, cách mặt phẳng kính khoảng d= 0,5m đặt màn thu giao thoa cách kính l = 1m. Đầu tiên nguồn phát bức xạ λ, thuđược hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 10 ở hai bên vântrung tâm là b = 4,5mm. Sau đó thay bằng nguồn phát bức xạ λ0 và cũng đo nhưtrên, được khoảng cách b0 = 6mm. λ nhận đúng giá trị nào cùng giá trị đúng nàocủa A là góc chiết quang của lăng kính có chiết suất n = 1,5. Bước sóng của nguồnchuẩn 0  0, 6m . Cho 1 ≈ 3.10- 4 rad. A. 0,8µm và 2,0. B. 0,45µmvà 2,0. C. 0,45µm và 20. D. 0,8nm và20 .Câu 3: Chọn câu trả lời đúng A. Công suất của mạch xoay chiều tính theo P  R.I2 là công suất biểu kiếncủa mạch B. Công suất tính theo P  U.I.cos  là công suất trung bình tính trong 1 chukì hay trong khoảng thời gian rất lớn so với 1 chu kì. C. Hệ số cos  là hiệu suất của mạch điện. D. Công suất của một mạch xoay chiều là một lượng không đổi.Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi kết luận về con lắc lò xo? A. Khối lượng của con lắc là tổng khối lượng quả nặng và khối lượng lò xo. B. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào trạng thái gia tốc củađiểm treo. C. Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc biên độ dao động. D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng vật nặng với thế năng đàn hồicủa lò xo khi con lắc dao động ngang.Câu 5: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu về con lắc vật lí sau. A. Con lắc vật lí có khối tâm cách điểm treo đoạn d, sẽ có chu kì dao động dnhỏ T  2 g B. Con lắc vật lí có mô men quán tính I đối với trục quay, có khoảng cách Itừ khối tâm đến trục là d và khối lượng m sẽ có chu kì dao động nhỏ T  2 . mgd C. Chu kì của con lắc vật lí phụ thuộc vào biên độ của nó ngay cả khi daođộng điều hòa. D. Có thể thay thế con lắc vật lí bằng một con lắc đơn có chiều dài d, daođộng ở cùng một địa điểm.Câu 6: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L được cấp dòng bởi nguồn u =U0sin(100πt)(V). Dòng qua nó có biên độ I0  10 2 A và trễ pha  / 3 so với u,công suất tiêu thụ trên cuộn dây khi đó là P  200W . Biên độ hiệu điện thế nguồnU 0 là: 2 A. 4 0 2 V B. 40 C. 56,56 V D. 40 V V 3Câu 7: Một bánh đà là một khối trụ đặc đồng chất m = 5kg, bán kính R = 10cmđang ở trạng thái nghỉ có trục quay trùng với trục hình trụ, người ta tác dụng vàonó một mômen lực có độ lớn 7,5Nm. Góc quay của bánh đàn sau 10s là A. 6500rad. B. 6750rad. C. 8125rad. D. 15000rad.Câu 8: Phát biểu nào đúng cho điện thế cực đại của một quả cầu cô lập bị chiếusáng bởi    0 ( 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm cầu). Điện thế cực đại của một quả cầu cô lập là A. điện thế của điện trường sinh công cản electrôn lớn hơn động năng banđầu cực đại của quang electrôn. B. điện thế đạt tới khi ánh sáng không bứt đ ược electrôn ra khỏi mặt kimloại nữa. C. điện thế cân bằng động: số electrôn bị ánh sáng bứt ra bằng số electrônbị cầu bứt vào. D. một điện thế âm.Câu 9: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L được cấp dòng bởi nguồn u =U0cos(100πt) (V). Dòng qua nó có biên độ I0  10 2 A và trễ pha  3 so với U,công suất tiêu thụ trên cuộn dây khi đó là P  200W . Độ tự cảm của cuộn dây L là 2 23 C. 1,1.102 H A. B. D. 10mH H H 100 100 3Câu 10: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả đúng sự phụ thuộc của n vàoλ? (n là chiết suất của một môi trường trong suốt; λ là bước sóng ánh sáng đơnsắc) A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình DCâu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng. Kích thước của hạt nhân các nguyên tửvào khoảng A. 1Fecmi (10-15m). B. 1nm (10-9m). C. 1µm (10-6m). D. 1Å (10-10 m).Câu 12: Trong một t ...

Tài liệu được xem nhiều: