ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 467.42 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn thi đại học số 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2 GV. Phùng Thị Nga – Trường THPT Chuyên VPPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1. M ột hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất l à 84, trong đó số hạt mang điện nhiều h ơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên t ử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2 - nhi ều h ơn trong M2+ là 16. Công th ức MX là: A. MgS B. MgO C. CaS D. CaOCâu 2 . Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu đ ược V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lítCâu 3. Thu ỷ phân 62,5g dung dịch Saccaroz ơ 17,1% trong môi trư ờng axit thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X đun nh ẹ thì kh ối lượng Ag thu được là: A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75gCâu 4 . Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe2 O3, Fe3 O4 và Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V l à: D. Không xác định được A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lítCâu 5. 1000ml dung dịch A chứa 2 muối NaX và NaY với X và Y là 2 halogen (nhúm VIIA thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH). Khi t ỏc dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ ) cho ra 3,137 gam kết tủa . Xác định X, Y và n ồng độ mol của NaXvà NaY trong dung dịch A ? A. X là F, Y là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M C. X là Cl, Y là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M B. X là Br, Y là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006M D. X là Cl, Y là Br, CNaCl = 0,014M , CNaBr = 0,006MCâu 6. Hệ số của phương trình ph ản ứng sau: Lần l ượt l à: Br 2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O K Br + K2 Cr2 O7 + H2 SO4 A. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 B. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10 C. 6; 2; 12; 3; 2; 2; 12 D. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10Câu 7. Câu nào sau đây phát bi ểu sai: A . Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl 2 B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl2 C. Zn có th ể tan trong dung dịch FeCl 2 D. Zn có th ể tan trong dung dịch FeCl3Câu 8. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất n ào sau đây? (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (1). Axit axetic (4). Etyl axetat A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2),(3) và (4)Câu 9. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối l ượng phân tử Z gấp đôi khối l ượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được số gam kết tủa l à: A. 15g B. 25 g C. 35g D. 45gCâu 10. Hợp chất X (C3 H6 O) có khả năng l àm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na. Thì X có cấu tạo là? A. CH3 -CH2 -CHO B. CH3 -CO-CH3 C. CH2 =CH-CH2 -OH D. CH2 =CH-O-CH3Câu 11. Hợp chất X có công thức phân tử l à: C8 H8 O2. Khi cho X tác dụng với dun g dịch KOH dư cho h ỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X l à? A. C6 H5 -CH2 -COOH B. CH3 -COO-C6 H5 C. C6 H5 -COO-CH3 D. CH3 -C6 H4 -COOHCâu 12. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam h ỗn hợp X gồm C3 H7 OH, C2 H5 OH và CH3 OH thu được 32,4 gam H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V l à? A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 1,344 lítCâu 13. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thhu đ ược hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br 2 còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đư ợc 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2 O. Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lítCâu 14. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là: A. CH3 COOH B. C3 H7 COOH C. C2 H5 COOH D. HCOOHCâu 15. Công th ức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C3 H4 O3. CTPT của axit l à: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2 GV. Phùng Thị Nga – Trường THPT Chuyên VPPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1. M ột hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất l à 84, trong đó số hạt mang điện nhiều h ơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên t ử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2 - nhi ều h ơn trong M2+ là 16. Công th ức MX là: A. MgS B. MgO C. CaS D. CaOCâu 2 . Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu đ ược V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lítCâu 3. Thu ỷ phân 62,5g dung dịch Saccaroz ơ 17,1% trong môi trư ờng axit thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X đun nh ẹ thì kh ối lượng Ag thu được là: A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75gCâu 4 . Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe2 O3, Fe3 O4 và Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V l à: D. Không xác định được A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lítCâu 5. 1000ml dung dịch A chứa 2 muối NaX và NaY với X và Y là 2 halogen (nhúm VIIA thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH). Khi t ỏc dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ ) cho ra 3,137 gam kết tủa . Xác định X, Y và n ồng độ mol của NaXvà NaY trong dung dịch A ? A. X là F, Y là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M C. X là Cl, Y là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M B. X là Br, Y là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006M D. X là Cl, Y là Br, CNaCl = 0,014M , CNaBr = 0,006MCâu 6. Hệ số của phương trình ph ản ứng sau: Lần l ượt l à: Br 2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O K Br + K2 Cr2 O7 + H2 SO4 A. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 B. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10 C. 6; 2; 12; 3; 2; 2; 12 D. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10Câu 7. Câu nào sau đây phát bi ểu sai: A . Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl 2 B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl2 C. Zn có th ể tan trong dung dịch FeCl 2 D. Zn có th ể tan trong dung dịch FeCl3Câu 8. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất n ào sau đây? (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (1). Axit axetic (4). Etyl axetat A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2),(3) và (4)Câu 9. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối l ượng phân tử Z gấp đôi khối l ượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được số gam kết tủa l à: A. 15g B. 25 g C. 35g D. 45gCâu 10. Hợp chất X (C3 H6 O) có khả năng l àm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na. Thì X có cấu tạo là? A. CH3 -CH2 -CHO B. CH3 -CO-CH3 C. CH2 =CH-CH2 -OH D. CH2 =CH-O-CH3Câu 11. Hợp chất X có công thức phân tử l à: C8 H8 O2. Khi cho X tác dụng với dun g dịch KOH dư cho h ỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X l à? A. C6 H5 -CH2 -COOH B. CH3 -COO-C6 H5 C. C6 H5 -COO-CH3 D. CH3 -C6 H4 -COOHCâu 12. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam h ỗn hợp X gồm C3 H7 OH, C2 H5 OH và CH3 OH thu được 32,4 gam H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V l à? A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 1,344 lítCâu 13. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thhu đ ược hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br 2 còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đư ợc 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2 O. Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lítCâu 14. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là: A. CH3 COOH B. C3 H7 COOH C. C2 H5 COOH D. HCOOHCâu 15. Công th ức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C3 H4 O3. CTPT của axit l à: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 99 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 82 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 54 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 52 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 45 0 0 -
9 trang 43 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 41 0 0