Danh mục

Đề ôn thi hóa học - đề số 4

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 103.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo sách đề ôn thi hóa học - đề số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi hóa học - đề số 4 ĐỀ ÔN THI SỐ 4. Đề 41. Nguyên tử- Bảng HTTH – Liên kết hoá học: (2)Câu 1. Ion AB2- có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều hơn của B là 10.Vị trí của A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn: a. Ck 2, nhóm IIIA va ck 2, nhóm VIA. b. Ck 3, nhóm IIIA và ck 2, nhóm VIA. c. CK3, nhóm IIIA và ck 3, nhóm VIA. d. CK2, nhóm IIA và ck 3, nhóm VIA.Câu 2. X là nguyên tử chứa 12 prôtôn, Y là nguyên tử chứa 17 prôtôn. Công thức của hợp chất và liên kết hình thànhgiữa X và Y là: a. X2Y : liên kết cộng hoá trị. b. XY : Liên kết ion. c. XY2 : Liên kết ion. d. X2Y3: Liên kết cộng hoá trị.2. P.ứ oxi hoá khử, cân bằng hoá học: (2)Câu 3. Hoà tan 2,4 gam FeS2 bằng H2SO4 đặc, nóng. Khí thoát ra là SO2. Thể tích của H2SO4 5M cần để hoà tan vừa đủ lượng FeS2 ở trên là: a. 28ml. b. 56 ml c. 72 ml d. 14 mlCâu 4. Cho biết p.ứ hoá học sau:  → H2O (k) + CO (k) ← H2 (k) + CO2 (k)  k cb = 0,167 ( 200oC) Nồng độ H2 và CO ở trạng thái cân bằng ?, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 3 mol H 2O và 4 mol CO trong bình V= 10 lít ở 200oC. a. 0.02M , 0,03M b. 0.03M ; 0,02M C. 0.2M ; 0,3M d. 0.1M; 0,2M3. Sự điện li (2).Câu 5. Lượng SO3 cần thêm vào 100 gam d.d H2SO4 10% để được d.d H2SO4 20% là: a. ≈ 9,756g b. ≈ 5,675g c. ≈ 3,14g d. ≈ 3,4gCâu 6. Xét các d.d: (1). CH3COONa; (2). NH4Cl ; (3): Na2CO3 ; (4): NaHSO4 (5)NaCl.Các d.d có pH >7 là: a. (2), (4), (5). b. (1),(3),(4) c. (2),(3),(4),(5) d. (1),(3).4. Phi kim: (2)Câu 7. Khí Clo tác dụng được với: (1). H2S trong d.d. (2). SO2 trong d.d. (3). NH3. a. (1),(2). b. (2), (3). c. (1), (3) d. (1), (2),(3).Câu 8. Từ 0,4 mol HCl đ.chế vừa đủ 280ml khí Cl2 (dktc) bằng p.ứ nào? to to a. MnO + HCl →  c. KClO3 + HCl →  o d. (a,b,c) đều đúng. b. KMnO4 + HCl →  t5. Đại cương KL: (2)Câu 9. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: (X). 1s22s22p63s1. (Y). 1s22s22p63s2 ( Z). 1s22s22p63s23p1. Hiđrôxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần. a. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. c. Z(OH)3 Câu 15. Hòa tan hoàn toàn Al và Mg bằng d.d HCl dư thu được 8,96 lít khí ( đktc). mặc khác khi cho một lượng hỗn hợp như trên vào d.d KOH dư thu được 6.72 lít khí đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là: a. 30,77% b. 34,62% c, 69,23% d. 53,34%Câu 16.100 ml d.d Al2(SO4)3 tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)2, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)2 bằng 3,0 lần nồng độ của Al2(SO4)3 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B ( mA - mB = 5,4), Nồng độ mol/lit của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 là: Đề 4 a. 0,5M và 1,5M b. 1M và 3,0M c. 0,6M và 2,1M d. 0,4M và 1,4M.7. Đại cương về hợp chất hữu cơ và hiđrôcacbon: (2)Câu 17. Trong các hiđrôcacbon : (1). n – butan. (2). buten -2. (3). Prôpan. (4). Butin -2. (5). Xiclobutan. Những chất là đồng phân của nhau: a. 1 và 4 b. 1 và 3 c. 2 và 4 d. 2 và 5Câu 18.Hỗn hợp X ban đầu gồm 9 lít H2, 4 lít êtylen và 1 lít prôpin, 1 lít prôpan đun nóng hỗn hợp X với bột niken làmchất xúc tác thu được h.hợp Y. % Thể tích hiđrô trong hỗn hợp Y ( đo ở dùng điều kiện) là: a).33,33% b).40% c).50,27% d). 35%8. Rượu – phênol (3).Câu 19. Khi cộng nước vào buten -1 ( xúc tác H2SO4 loãng) sản phẩm chính là chất nào? a. n-butanol. b. iso butylic. c. sec butylic. d. tert butylic.Câu 20. Chọn sơ đồ tách phênol và benzen đúng. Phênol phênol phênol chiết chiết(1). benzen H2O benzen Benzen Tách lớp C6H6 phênol phênolatkali chiết(2). benzen +KOH benzen C6H5OK +CO2 Phênol. C6H6 + H2O phênol benzen C6H2Br3OHọc(3). benzen ddBr2 + l↓ phênol ...

Tài liệu được xem nhiều: