ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 1
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.85 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn thi hóa số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 1 ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 1Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong d.d H2SO4 loãng, dư. Chia d.d thu được sau phản ứng thành hai phần. Nhỏ d.dKMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, d.d có màu xanh. Côngthức của oxit Fe đã dùng là: D. FeO hoặc Fe3O4. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N2 + 3H2 2NH3 + Q Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? A. Chiều nghịch B. Chiều giảm nồng độ NH3 C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng số phân tử khí.Câu 3. Cho 2 d.d H2SO4 có pH =1 và pH =2. Thêm 100 ml d.d NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi d.d trên. Nồng độ mol/lít của muối trong d.d sau phản ứng là: A. 0,025M và 0,0025M. B. 0,25M và 0,025M. C. 0,25M và 0,0025M. D. 0,025M và 0,25M.Câu 4. Nhóm các d.d nào sau đây đều có chung một môi trường : ( axit, bazơ hay trung tính). A. Na2CO3, KOH, KNO3. B. HCl, NH4Cl, K2SO4. C. H2CO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. KMnO4, HCl, KAlO2.Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit là những chất có khả năng nhận prôtôn. B. D.d CH3COOH nồng độ 0,01M có pH =2. C. Chất điện li nguyên chất không dẫn được điện. D. D.d muối sẽ có môi trường trung tính.Câu 6. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng d.d H2SO4 loãng (dư) thu được d.d X. D.d X phản ứng vừa đủ với V ml d.d KMnO4 0,5M. Giá trị V là: A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Cl2 bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 , đun nóng. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân d.d NaCl có màn ngăn.Câu 8. Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đktc). M là kim loại nào?. A. Mg B. Cu C. Zn D. FeCâu 9. Cho a mol Al vào d.d chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+. Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng: A. c/3 a 2b/3. B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3 D. 3c a 2b/3.Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là: A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml. C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi). Nồng độ ban đầu của d.d NaOH là: A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.Câu 12. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M.Câu 13. Hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO3, sau phản ứng chỉ thu được 2 muối sunfat và khí NO. Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng: A. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O. Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. B. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O. 3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O. C. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. D. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. 3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O.Câu 14. Cho FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + NO2 + … Chất nào được bổ sung trong dấu … A.H2O. B.Fe(NO3)3 và H2O. C. H2SO4 và H2O. D.Fe(NO3)3, H2SO4 và H2O.Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3oC và 1atm là: A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 1 ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 1Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong d.d H2SO4 loãng, dư. Chia d.d thu được sau phản ứng thành hai phần. Nhỏ d.dKMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, d.d có màu xanh. Côngthức của oxit Fe đã dùng là: D. FeO hoặc Fe3O4. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N2 + 3H2 2NH3 + Q Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? A. Chiều nghịch B. Chiều giảm nồng độ NH3 C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng số phân tử khí.Câu 3. Cho 2 d.d H2SO4 có pH =1 và pH =2. Thêm 100 ml d.d NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi d.d trên. Nồng độ mol/lít của muối trong d.d sau phản ứng là: A. 0,025M và 0,0025M. B. 0,25M và 0,025M. C. 0,25M và 0,0025M. D. 0,025M và 0,25M.Câu 4. Nhóm các d.d nào sau đây đều có chung một môi trường : ( axit, bazơ hay trung tính). A. Na2CO3, KOH, KNO3. B. HCl, NH4Cl, K2SO4. C. H2CO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. KMnO4, HCl, KAlO2.Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit là những chất có khả năng nhận prôtôn. B. D.d CH3COOH nồng độ 0,01M có pH =2. C. Chất điện li nguyên chất không dẫn được điện. D. D.d muối sẽ có môi trường trung tính.Câu 6. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng d.d H2SO4 loãng (dư) thu được d.d X. D.d X phản ứng vừa đủ với V ml d.d KMnO4 0,5M. Giá trị V là: A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Cl2 bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 , đun nóng. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân d.d NaCl có màn ngăn.Câu 8. Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đktc). M là kim loại nào?. A. Mg B. Cu C. Zn D. FeCâu 9. Cho a mol Al vào d.d chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+. Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng: A. c/3 a 2b/3. B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3 D. 3c a 2b/3.Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là: A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml. C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi). Nồng độ ban đầu của d.d NaOH là: A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.Câu 12. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M.Câu 13. Hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO3, sau phản ứng chỉ thu được 2 muối sunfat và khí NO. Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng: A. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O. Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. B. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O. 3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O. C. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. D. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. 3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O.Câu 14. Cho FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + NO2 + … Chất nào được bổ sung trong dấu … A.H2O. B.Fe(NO3)3 và H2O. C. H2SO4 và H2O. D.Fe(NO3)3, H2SO4 và H2O.Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3oC và 1atm là: A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 79 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 48 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 43 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 38 0 0