Danh mục

ĐỀ ÔN THI SỐ 3

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.18 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn thi số 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI SỐ 3 ĐỀ ÔN THI SỐ 3. Đề 3Câu 1. Ion M2+ có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trị: a. 11 b. 23 c. 24 d. 25Câu 2. X+ có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X, vậy Y là: a. Đồng b. Clo c. Natri d. FloCâu 3.Cho ptpứ Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là a. 20 b. 22 c. 24 d. 26  Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH3 sau: 2N2 + 3 H2  2NH3  H < 0  Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải: (1) Tăng nồng độ của N2, H2. (5). Giảm áp suất. (2) Giảm nồng độ của NH3. (6). Tăng nhiệt độ. (3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ (4) Tăng áp suất. a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7). d. ( 1), (2), (4) (7).Câu 5. Cho 400 ml dung dịch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cô cạn dung dịch thu đượcchất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trị a nhận là: a. 1,3. b. 1 c. 0,994. d. 0,996.Câu 6. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau: a. NH4+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. b. CH3COO-, K+, NO3--, OH--, NH4+. 2-- + -- - d. Na+, Ca2+, Fe3+, NO3--, Cl-. c. CO3 , Na , OH , HSCâu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt : a. Giấy quỳ. b. Hồ tinh bột. c. Dung dịch AgNO3. d. Dung dịch phênol phtalein.Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A) có tỉ khối so với Hiđrô là :14.75. Vậy khí A là: a. H2 b. N2 c. NH3 d. NO2Câu 9. Cho Fe vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M và dung dịch A. Cho axitHCl (dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dịch D. Vậy kim loại M , và khí B, kết tủa C vàmuối trong dung dịch D là: thoát ra là: a. (Fe), ( H2), (AgCl), (FeCl3). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl3) c. (Ag), (H2,NO), (AgCl),(FeCl2) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)2),(AgNO3 và Fe(NO3)2).Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm: a. Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây electron tự do. b. Các ion dương cố định ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh ion dương. c. Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương. d. Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên kết kim loại.Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa một chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65). a. 7,8gK ; 6,5g Zn. b. 6,5gK và 7,8gZn. c. 4,2gK ; 10,1g Zn. d. 5,8gK và 8,5gZn.Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 1M. và khoáy đều. Thể tích khí thoát ra ở đktc là: a. 4,48lít. b. 13.44 lít c. 8,96 lít d. 2,24 lítCâu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu. Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3. a. b. HCl, CaCl2. c. K2CO3 ; Na3PO4. d, HCl và Na2CO3.Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 672cm3 khí ( đktc). Vậy khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. a. 3,36g b. 1.68g c.2,8 g. d. 3,92g. Đề 3Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng a.3,012 b.3,016 c.3,018 d. 3,102Câu 16. Tìm nhận định đúng: a. Al tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ nên Al là kim loại lưỡng tính. b. Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH , Al là chất khử, NaOH là chất oxi hoá. c. Al(OH)3 có tính bazơ. d. Khi sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan ra.Câu 17. Phân tích một h ...

Tài liệu được xem nhiều: