ĐỀ ÔN THI SỐ 5
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 164.85 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn thi số 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI SỐ 5 ĐỀ ÔN THI SỐ 5. ( Trang 1 – đề 5)Câu 1 N.tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là25. Số khối của n.tử X là: a. 77 b. 68 c. 80 d. 70Câu 2. 100ml d.d A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M t.dụng vừa đủ với 100 ml d.d B chứa NaCl 0.08M và KBr. Nồng độ của KBr trong d.d B và k.lượng kết tủa tạo thành giữa hai d.d là: a. 0,08M và 2.607gam. c. 0.08M và 2.2 gam. b. 0.06M và 2.5g. d. 0.09M và 2 gam.Câu 3. D.d Natri axetat tạo được môi trường: b. Kiềm c. Lưỡng tính a. Axit. d. Trung tínhCâu 4. Cho V lít d.d A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M t.dụng với d.d Na2CO3 có dư, p.ứ kết thúc thấyk.lượng của d.d sau p.ứ giảm 69.2gam so với k.lượng của các d.d ban đầu. Gtrị của V là: a. 0,2 lít b. 0.24 lít c. 0.237 lít d. 0,1185 lítCâu 5. Sản phẩm của p.ứ nhiệt phân muối NaNO3 là: a. Na, O2, NO2 b. Na2O, NO2. c. NaNO2, O2. d. Na, NO, O2.Câu 6 Cho d.d AgNO3 có dư t.dụng với 100 ml d.d h.hợp gồm NaF 0,1M và NaCl 0.2M. K.lượng kết tủa thu được là: ( Ag =108, F = 19, Cl =35,5) a. 0,42g b. 2.87g c. 3.92g d. 4,14 gamCâu 7. Điện phân 2 lít d.d NaCl 0.2M với bình điện phân có vách ngăn, điện cực trơ. Thời gian điện phân là 45 phút với I = 19.3 A. Số mol khí thu được ở anôt là: a. 0.2 mol b. 0.275mol c. 0.09 mol d. 0.235 mol.Câu 8. Trong nhóm IA, không tính nguyên t ố phóng xạ. Chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất: a. Li và Cs. b. Fr và Na. c.Li và Fr. d. Na và Rb.Câu 9. Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là : A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6.3 gam D. 6.5 gam.Câu 10: Để tách Al2O3 ra khỏi h.hợp gồm Cu(OH)2 và Al2O3 mà không làm thay đổi k.lượng. Có thể dùng các hoá chất sau: b. Nước. a. dd HCl và dd NaOH. c. dd NaOH và CO2. d. dd NH3.Câu 11. H.hợp gồm hai kim loại A và B có chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có k.lượng là 10.6 gam. Khi cho h.hợp t.dụng với Cl2 dư tạo ra h.hợp hai muối có nặng 31.9gam. Hai kim loại A và B và k.lượng tương ứng của chúng là: a. Na ( 6g) và K ( 4,6g). c. Li ( 1,4g) và Na ( 9,2g). b. Na ( 2,3g) và K ( 8,3g). d. Li ( 0,7g) và Na ( 9,9g).Câu 12. D.d A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200 ml d.d A t.dụng với d.d NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lương không đổi được chất rắn C có k.lượng là 6 gam. Cho 400 ml d.d A t.dụng với d.d H2SO4 sư cho kết tủa D có k.lượng là 46,6 gam. Nồng độ mol/lít của MgCl2 và BaCl2 trong d.d A. a. [MgCl2]= 0.075 và [BaCl2]= 0.05 b. [MgCl2] = 0.75 và [ BaCl2]= 0.5. c. [MgCl2] = 0. 5 và [ BaCl2]= 0.75. d. [MgCl2] = 0.5 và [ BaCl2]= 0,075.Câu 13. Nếu cho a mol Halogen t.dụng vừa đủ với Magiê thu được 19 gam muối. Nếu cho a mol halogen đó t.dụng với nhôm thì thu được 17,8 gam muối, Halogen đó là: a. Flo b. Clo c. Brôm d. Iot.Câu 14. Cho vào vài giọt HCl đậm đặc vào ống nghiệm chứa KMnO4. đậy ống nghiệm bằng nút cao su có đính băng giấy màu thấm nước. Hiện tượng. a. Có khí sinh ra màu lục nhạt, băng giấy chuyển sang màu xanh. b. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy chuyển sanh màu đỏ. c. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy mất màu. d. Không xảy ra, vì p.ứ không xảy ra ở điều kiện thường.Câu 15. Tính axit tăng được xắp xếp theu thứ tự tăng dần nào sau đây là đúng. a. HF < HCl < HBr < HI. c. HF < HI < HBr < HCl. b. HI < HBr < HCl < HF. d. HCl < HF < HI < HBr.Câu 16. Hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và một kim loại M hoá trị không đổi. Cho 34.24 gam hỗn hợp này phản ứng vừa đủvới 29.2 gam dung dịch HCl 10% còn lại một chất rắn. Nếu cho 34.24 gam hỗn hợp này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng códư thì thu được 12.544 lít khí A đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tên kim loại M là: Trang 2 – Đề 5 a. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI SỐ 5 ĐỀ ÔN THI SỐ 5. ( Trang 1 – đề 5)Câu 1 N.tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là25. Số khối của n.tử X là: a. 77 b. 68 c. 80 d. 70Câu 2. 100ml d.d A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M t.dụng vừa đủ với 100 ml d.d B chứa NaCl 0.08M và KBr. Nồng độ của KBr trong d.d B và k.lượng kết tủa tạo thành giữa hai d.d là: a. 0,08M và 2.607gam. c. 0.08M và 2.2 gam. b. 0.06M và 2.5g. d. 0.09M và 2 gam.Câu 3. D.d Natri axetat tạo được môi trường: b. Kiềm c. Lưỡng tính a. Axit. d. Trung tínhCâu 4. Cho V lít d.d A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M t.dụng với d.d Na2CO3 có dư, p.ứ kết thúc thấyk.lượng của d.d sau p.ứ giảm 69.2gam so với k.lượng của các d.d ban đầu. Gtrị của V là: a. 0,2 lít b. 0.24 lít c. 0.237 lít d. 0,1185 lítCâu 5. Sản phẩm của p.ứ nhiệt phân muối NaNO3 là: a. Na, O2, NO2 b. Na2O, NO2. c. NaNO2, O2. d. Na, NO, O2.Câu 6 Cho d.d AgNO3 có dư t.dụng với 100 ml d.d h.hợp gồm NaF 0,1M và NaCl 0.2M. K.lượng kết tủa thu được là: ( Ag =108, F = 19, Cl =35,5) a. 0,42g b. 2.87g c. 3.92g d. 4,14 gamCâu 7. Điện phân 2 lít d.d NaCl 0.2M với bình điện phân có vách ngăn, điện cực trơ. Thời gian điện phân là 45 phút với I = 19.3 A. Số mol khí thu được ở anôt là: a. 0.2 mol b. 0.275mol c. 0.09 mol d. 0.235 mol.Câu 8. Trong nhóm IA, không tính nguyên t ố phóng xạ. Chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất: a. Li và Cs. b. Fr và Na. c.Li và Fr. d. Na và Rb.Câu 9. Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là : A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6.3 gam D. 6.5 gam.Câu 10: Để tách Al2O3 ra khỏi h.hợp gồm Cu(OH)2 và Al2O3 mà không làm thay đổi k.lượng. Có thể dùng các hoá chất sau: b. Nước. a. dd HCl và dd NaOH. c. dd NaOH và CO2. d. dd NH3.Câu 11. H.hợp gồm hai kim loại A và B có chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có k.lượng là 10.6 gam. Khi cho h.hợp t.dụng với Cl2 dư tạo ra h.hợp hai muối có nặng 31.9gam. Hai kim loại A và B và k.lượng tương ứng của chúng là: a. Na ( 6g) và K ( 4,6g). c. Li ( 1,4g) và Na ( 9,2g). b. Na ( 2,3g) và K ( 8,3g). d. Li ( 0,7g) và Na ( 9,9g).Câu 12. D.d A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200 ml d.d A t.dụng với d.d NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lương không đổi được chất rắn C có k.lượng là 6 gam. Cho 400 ml d.d A t.dụng với d.d H2SO4 sư cho kết tủa D có k.lượng là 46,6 gam. Nồng độ mol/lít của MgCl2 và BaCl2 trong d.d A. a. [MgCl2]= 0.075 và [BaCl2]= 0.05 b. [MgCl2] = 0.75 và [ BaCl2]= 0.5. c. [MgCl2] = 0. 5 và [ BaCl2]= 0.75. d. [MgCl2] = 0.5 và [ BaCl2]= 0,075.Câu 13. Nếu cho a mol Halogen t.dụng vừa đủ với Magiê thu được 19 gam muối. Nếu cho a mol halogen đó t.dụng với nhôm thì thu được 17,8 gam muối, Halogen đó là: a. Flo b. Clo c. Brôm d. Iot.Câu 14. Cho vào vài giọt HCl đậm đặc vào ống nghiệm chứa KMnO4. đậy ống nghiệm bằng nút cao su có đính băng giấy màu thấm nước. Hiện tượng. a. Có khí sinh ra màu lục nhạt, băng giấy chuyển sang màu xanh. b. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy chuyển sanh màu đỏ. c. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy mất màu. d. Không xảy ra, vì p.ứ không xảy ra ở điều kiện thường.Câu 15. Tính axit tăng được xắp xếp theu thứ tự tăng dần nào sau đây là đúng. a. HF < HCl < HBr < HI. c. HF < HI < HBr < HCl. b. HI < HBr < HCl < HF. d. HCl < HF < HI < HBr.Câu 16. Hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và một kim loại M hoá trị không đổi. Cho 34.24 gam hỗn hợp này phản ứng vừa đủvới 29.2 gam dung dịch HCl 10% còn lại một chất rắn. Nếu cho 34.24 gam hỗn hợp này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng códư thì thu được 12.544 lít khí A đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tên kim loại M là: Trang 2 – Đề 5 a. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 87 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0