Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 7
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.53 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 7 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 7 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ7Câu 1. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol C. natri axetat và natri phenolat D. natri axetic và natri phenolatCâu 2. Phản ứng hóa học xay ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch ? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic tác dụng với axetilen C. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit D. Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơCâu 3. Cho dãy các chất: phenol, o – crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứngđược với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5. Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 g chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ sốaxit của mẫu chất béo là A. 6 B. 12 C. 7 D. 14Câu 6. Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơCâu 7. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng A. anilin B. axit 2 – aminoaxetic C. metylamin D. axit glutamicCâu 8. Polime bị thủy phân cho - amino axit là A. polistiren B. polipeptit C. nilon – 6,6 D. polisaccaritCâu 9. Cho m (g) hỗn hợp 2 ancol tác dụng hoàn toàn với Na dư được 2,24 lít H2 (đktc) và 12,2 g hỗnhợp muối. Giá trị của m là A. 7,8 B. 8,2 C. 4,6 D. 3,9Câu 10. Trung hòa một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Từdung dịch sau phản ứng thu được 8,2 g muối khan. Công thức của axit là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOHCâu 11. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thứcphân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5Câu 12. Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàntoàn với Na dư. Số mol H2 lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3Câu 13. Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thủyphân sinh ra ancol metylic là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 14. Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lụcphương là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. S B. Al C. N D. MgCâu 16. Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhấttương ứng là A. Hg, Al B. Al, Cr C. Hg, W D. W, CrCâu 17. Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2OCâu 18. Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số g kết tủa thu đượclà A. 25 B. 10 C. 12 D. 40Câu 19. Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl B. NaOH C. NaHSO4 D. Na2SO4Câu 20. Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 g và 2,3 g Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn khối lượng chất rắn cón lại A. 2,70 g B. 2,30 g C. 4,05 g D. 5,00 gCâu 21. Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m g hỗn hợp X tác dụngvới dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư, thu được6,42 g kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là A. 2,32 B. 4,64 C. 1,60 D. 4,80Câu 22. Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d44s2 D. [Ar]3d34s2Câu 23. Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe2O3Câu 24. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thuđược 33,6 g chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vòa dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. giátrị của m là A. 34,88 B. 36,16 C. 46,40 D. 59,20Câu 25. Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu B. kiềm mạnh C. axit yếu D. trung tínhCâu 26. Cho dãy các ion: Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Al3+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Fe3+Câu 27. Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ tráisang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, ZnCâu 28. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá …) an toàn là sử dụng A. fomon B. phân đạm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 7 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ7Câu 1. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol C. natri axetat và natri phenolat D. natri axetic và natri phenolatCâu 2. Phản ứng hóa học xay ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch ? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic tác dụng với axetilen C. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit D. Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơCâu 3. Cho dãy các chất: phenol, o – crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứngđược với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5. Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 g chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ sốaxit của mẫu chất béo là A. 6 B. 12 C. 7 D. 14Câu 6. Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơCâu 7. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng A. anilin B. axit 2 – aminoaxetic C. metylamin D. axit glutamicCâu 8. Polime bị thủy phân cho - amino axit là A. polistiren B. polipeptit C. nilon – 6,6 D. polisaccaritCâu 9. Cho m (g) hỗn hợp 2 ancol tác dụng hoàn toàn với Na dư được 2,24 lít H2 (đktc) và 12,2 g hỗnhợp muối. Giá trị của m là A. 7,8 B. 8,2 C. 4,6 D. 3,9Câu 10. Trung hòa một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Từdung dịch sau phản ứng thu được 8,2 g muối khan. Công thức của axit là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOHCâu 11. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thứcphân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5Câu 12. Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàntoàn với Na dư. Số mol H2 lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3Câu 13. Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thủyphân sinh ra ancol metylic là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 14. Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lụcphương là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. S B. Al C. N D. MgCâu 16. Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhấttương ứng là A. Hg, Al B. Al, Cr C. Hg, W D. W, CrCâu 17. Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2OCâu 18. Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số g kết tủa thu đượclà A. 25 B. 10 C. 12 D. 40Câu 19. Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl B. NaOH C. NaHSO4 D. Na2SO4Câu 20. Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 g và 2,3 g Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn khối lượng chất rắn cón lại A. 2,70 g B. 2,30 g C. 4,05 g D. 5,00 gCâu 21. Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m g hỗn hợp X tác dụngvới dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư, thu được6,42 g kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là A. 2,32 B. 4,64 C. 1,60 D. 4,80Câu 22. Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d44s2 D. [Ar]3d34s2Câu 23. Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe2O3Câu 24. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thuđược 33,6 g chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vòa dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. giátrị của m là A. 34,88 B. 36,16 C. 46,40 D. 59,20Câu 25. Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu B. kiềm mạnh C. axit yếu D. trung tínhCâu 26. Cho dãy các ion: Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Al3+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Fe3+Câu 27. Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ tráisang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, ZnCâu 28. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá …) an toàn là sử dụng A. fomon B. phân đạm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử tốt nghiêp môn hóa đề ôn thi tốt nghiệp môn hóa kiểm tra trắc nghiệm môn hóa 12 phản ứng thủy phân tính chất kim loại phản ứng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 212 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 104 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 100 0 0 -
10 trang 78 0 0
-
18 trang 66 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 60 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 59 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng (Đề minh họa)
18 trang 54 1 0