Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2009-2010 đề 8
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 109.96 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2009-2010 đề 8 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2009-2010 đề 8 ĐỀ SỐ 8 ĐỀ HÓA HỌC ÔN THI TNTHPT NĂM HỌC 2009-2010 ( ĐỀ SỐ 2 40 CÂU )Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 2: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khốilượng Ag tối đa thu được làA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dưthu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m làA. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.Câu 5: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đãdùng làA. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gamCâu 6: Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH.Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.Câu 8: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl làA. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.Câu 9: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng mộtthuốc thử làA. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gammuối. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 8. B. 7. C. 5. D. 4.Câu 11: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.Câu 12: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe làA. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dưdung dịchA. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy làA. Na. B. Mg. C. Al. D. K.Câu 15: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độcao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.Câu 16: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượngchất rắn trong bìnhtăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng làA. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.Câu 17. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị VlàA. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của mlàA. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.Câu 20. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.Câu 21: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắngồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắngiảm 0,32 gam. Giá trị của V làA. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.Câu 22: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lítCO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.Câu 23: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân làA. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl.Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu đượcdung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S= 32)A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.Câu 25: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít.Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ionA. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.Câu 27: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X,đun nóng dung d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2009-2010 đề 8 ĐỀ SỐ 8 ĐỀ HÓA HỌC ÔN THI TNTHPT NĂM HỌC 2009-2010 ( ĐỀ SỐ 2 40 CÂU )Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 2: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khốilượng Ag tối đa thu được làA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dưthu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m làA. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.Câu 5: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đãdùng làA. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gamCâu 6: Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH.Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.Câu 8: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl làA. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.Câu 9: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng mộtthuốc thử làA. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gammuối. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 8. B. 7. C. 5. D. 4.Câu 11: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.Câu 12: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe làA. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dưdung dịchA. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy làA. Na. B. Mg. C. Al. D. K.Câu 15: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độcao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.Câu 16: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượngchất rắn trong bìnhtăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng làA. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.Câu 17. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị VlàA. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của mlàA. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.Câu 20. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.Câu 21: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắngồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắngiảm 0,32 gam. Giá trị của V làA. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.Câu 22: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lítCO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.Câu 23: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân làA. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl.Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu đượcdung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S= 32)A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.Câu 25: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít.Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ionA. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.Câu 27: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X,đun nóng dung d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa đề kiểm tra trắc nghiệp môn hóa 12 đề ôn tập trắc nghiệp môn hóa 12 phản ứng hóa học hợp chất vô cơ tính chất kim loại.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
999 câu hỏi lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia (Có đáp án)
120 trang 138 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 114 0 0 -
4 trang 105 0 0
-
18 trang 81 0 0
-
10 trang 81 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 66 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 64 0 0