Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.52 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 2 ĐỀ SỐ 2 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010Câu 1. Este tạo thành từ axit no đơn chức hở và ancol no đơn chức mạch hở có CTCT làA. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1Câu 2. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. AlCl3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)3 D. NaHCO3Câu 3. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (H2SO4 đđặc xúc tác) đến khi phảnứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa làA. 50% B. 62,5% C. 70% D. 75%Câu 4. Dùng dung dịch brom không phân biệt hai chất trong các cặp nào sau đây?A. anilin và benzen B. anilin và NH3 C. anilin và phenol D. anilin và glixinCâu 5. Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al2O3 ta dùngA. dung dịch NH3 dư B. dung dịch HCl dư C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch HNO3 dưCâu 6. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất nàylần lượt vớiA. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. dung dịch KOH và CuOC. dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl D. dung dịch KOH và dung dịch HClCâu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy có khí NO thoát ra. Muối thuđược trong dung dịch làA. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn mg một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lítCO2, 1,344 lít N2 và 7,56g H2O (các thể tích đo ở đkc). Amin trên có CTPT làA. C3H7N B. C2H7N C. CH5N D. C2H5NCâu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được mg chất rắn.Giá trị của m làA. 0,224g B. 10,2g C. 2,24g D. 4,08gCâu 10. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơA. tổng hợp B. nhân tạo C. thiên nhiên D. bán tổng hợpCâu 11. Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các dung dịch AlCl3, FeCl3, CrCl3. Kết tủa thuđược làA. Al(OH)3 B. Cr(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3Câu 12. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. Ba B. Fe C. K D. NaCâu 13. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng làA. polistiren B. poli acrilonitrin C. poli (metylmetacrylat) D. polipepticCâu 14. Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4loãng làA. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 15. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình là 60% thì khốilượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ làA. 11,04g B. 12,04g C. 18,4g D. 30,67gCâu 16. Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các ion kim loại nặng Pb2+, Cu2+, Mn2+, Fe3+. Hãychọn chất tốt nhất để loại bỏ các ion kim loại nặng nàyA. Dung dịch H2SO4 B. Nước vôi trong C. Sục khí H2S D. NaOH dưCâu 17. Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cáchA. Nhiệt phân Al2 O3 B. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảyC. Điện phân dung dịch AlCl3 D. Điện phân Al2O3 nóng chảyCâu 18. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?A. C6H5NH2 B. CH3 - NH - C2H5 C. NH3 D. C2H5NH2Câu 19. Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đkc) hấp thu hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượngvừa đủ axit HCl, sau đó cô cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được làA. 3,10g B. 6.75g C. 13,5g D. 67.5gCâu 20. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp dung dịch brom thìthu được sản phẩm có chứa crom làA. Na2CrO4 B. CrO2 C. Na2Cr2O7 D. Cr(OH)3Câu 21. Trong phân tử cacbohiđrat luôn cóA. nhóm chức axit B. nhóm chức xeton C. nhóm chức ancol D. nhóm chức anđehitCâu 22. Dẫn khí CO qua 5g hỗn hợp A gồm MgO, CuO, Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu đượcmg chất rắn B. Khí sinh ra được hấp thu vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10g kết tủa. Giá trị củam làA. 3,4g B. 4,2 C. 2,8g D. Không xác định đượcCâu 23. Công thức oxit của kim loại nhóm IIA làA. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2OCâu 24. Để phân biệt 3 mẫu chất rắn Mg, Al, Al2 O3 ta dùngA. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịchNH3Câu 25. Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc nguội nhưng phản ứng với dung dịchNaOH làA. Al B. Fe C. Cu D. ZnCâu 26. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được làA. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng rồi tan một phầnC. dung dịch trong suốt D. có kết tủa keo trắng rồi không tanCâu 27. Cho kim loại Natri dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủaA. KCl B. CuSO4 C. AlCl3 D. NaOHCâu 28. Cho bốn dung dịch Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào phản ứngđược với cả bốn dung dịch trên?A. Fe B. Pb C. Zn D. CuCâu 29. Với CTPT C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 làA. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 30. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch glucozơ, anđehit axetic, glixerol vàetylaxetat làA. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)2/OH-Câu 31. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màuA. vàng B. trắng C. xanh D. nâu đỏCâu 32. Cho ag glyxin tác dụng với 0,5 mol axit HCl dư được dung dịch A. Để tác dụng hết vớicác chất trong A cần 0,8 mol NaOH. Giá trị của a làA. 22,5g B. 3,75g C. 37,5g D. 2,25gCâu 33. Khối lượng mg hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO, 0,05mol Fe3O4 và 0,1 mol Fe2O3 có giá trịlà:A. 83,4g B. 43,8g C. 84,3g D. 34,8gCâu 34. Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 2 ĐỀ SỐ 2 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010Câu 1. Este tạo thành từ axit no đơn chức hở và ancol no đơn chức mạch hở có CTCT làA. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1Câu 2. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. AlCl3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)3 D. NaHCO3Câu 3. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (H2SO4 đđặc xúc tác) đến khi phảnứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa làA. 50% B. 62,5% C. 70% D. 75%Câu 4. Dùng dung dịch brom không phân biệt hai chất trong các cặp nào sau đây?A. anilin và benzen B. anilin và NH3 C. anilin và phenol D. anilin và glixinCâu 5. Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al2O3 ta dùngA. dung dịch NH3 dư B. dung dịch HCl dư C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch HNO3 dưCâu 6. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất nàylần lượt vớiA. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. dung dịch KOH và CuOC. dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl D. dung dịch KOH và dung dịch HClCâu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy có khí NO thoát ra. Muối thuđược trong dung dịch làA. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn mg một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lítCO2, 1,344 lít N2 và 7,56g H2O (các thể tích đo ở đkc). Amin trên có CTPT làA. C3H7N B. C2H7N C. CH5N D. C2H5NCâu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được mg chất rắn.Giá trị của m làA. 0,224g B. 10,2g C. 2,24g D. 4,08gCâu 10. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơA. tổng hợp B. nhân tạo C. thiên nhiên D. bán tổng hợpCâu 11. Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các dung dịch AlCl3, FeCl3, CrCl3. Kết tủa thuđược làA. Al(OH)3 B. Cr(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3Câu 12. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. Ba B. Fe C. K D. NaCâu 13. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng làA. polistiren B. poli acrilonitrin C. poli (metylmetacrylat) D. polipepticCâu 14. Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4loãng làA. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 15. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình là 60% thì khốilượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ làA. 11,04g B. 12,04g C. 18,4g D. 30,67gCâu 16. Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các ion kim loại nặng Pb2+, Cu2+, Mn2+, Fe3+. Hãychọn chất tốt nhất để loại bỏ các ion kim loại nặng nàyA. Dung dịch H2SO4 B. Nước vôi trong C. Sục khí H2S D. NaOH dưCâu 17. Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cáchA. Nhiệt phân Al2 O3 B. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảyC. Điện phân dung dịch AlCl3 D. Điện phân Al2O3 nóng chảyCâu 18. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?A. C6H5NH2 B. CH3 - NH - C2H5 C. NH3 D. C2H5NH2Câu 19. Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đkc) hấp thu hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượngvừa đủ axit HCl, sau đó cô cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được làA. 3,10g B. 6.75g C. 13,5g D. 67.5gCâu 20. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp dung dịch brom thìthu được sản phẩm có chứa crom làA. Na2CrO4 B. CrO2 C. Na2Cr2O7 D. Cr(OH)3Câu 21. Trong phân tử cacbohiđrat luôn cóA. nhóm chức axit B. nhóm chức xeton C. nhóm chức ancol D. nhóm chức anđehitCâu 22. Dẫn khí CO qua 5g hỗn hợp A gồm MgO, CuO, Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu đượcmg chất rắn B. Khí sinh ra được hấp thu vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10g kết tủa. Giá trị củam làA. 3,4g B. 4,2 C. 2,8g D. Không xác định đượcCâu 23. Công thức oxit của kim loại nhóm IIA làA. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2OCâu 24. Để phân biệt 3 mẫu chất rắn Mg, Al, Al2 O3 ta dùngA. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịchNH3Câu 25. Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc nguội nhưng phản ứng với dung dịchNaOH làA. Al B. Fe C. Cu D. ZnCâu 26. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được làA. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng rồi tan một phầnC. dung dịch trong suốt D. có kết tủa keo trắng rồi không tanCâu 27. Cho kim loại Natri dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủaA. KCl B. CuSO4 C. AlCl3 D. NaOHCâu 28. Cho bốn dung dịch Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào phản ứngđược với cả bốn dung dịch trên?A. Fe B. Pb C. Zn D. CuCâu 29. Với CTPT C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 làA. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 30. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch glucozơ, anđehit axetic, glixerol vàetylaxetat làA. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)2/OH-Câu 31. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màuA. vàng B. trắng C. xanh D. nâu đỏCâu 32. Cho ag glyxin tác dụng với 0,5 mol axit HCl dư được dung dịch A. Để tác dụng hết vớicác chất trong A cần 0,8 mol NaOH. Giá trị của a làA. 22,5g B. 3,75g C. 37,5g D. 2,25gCâu 33. Khối lượng mg hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO, 0,05mol Fe3O4 và 0,1 mol Fe2O3 có giá trịlà:A. 83,4g B. 43,8g C. 84,3g D. 34,8gCâu 34. Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 đề ôn thi tốt nghiệp môn hóa công thức cấu tạo nhận biết các chất tính chất kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
999 câu hỏi lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia (Có đáp án)
120 trang 136 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 12
12 trang 36 0 0 -
499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học 12
79 trang 31 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 25 0 0 -
Để làm tốt bài thi môn Hóa học - Ôn thi tốt nghiệp THPT
289 trang 24 0 0 -
Tuyển tập 205 bài tập vô cơ cà 234 bài tập hữu cơ hay và khó (Có đáp án)
262 trang 24 0 0 -
20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học 2020
119 trang 23 0 0 -
Công phá đề thi Quốc gia môn Hóa học
701 trang 23 0 0 -
Bộ đề ôn luyện thi trắc nghiệm THPT Quốc gia KHTN môn Hóa học
131 trang 23 0 0 -
11 trang 21 0 0