Danh mục

ĐỀ TÀI BÁO CÁO CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CHÍN THÁNG NĂM 2011

Số trang: 18      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.62 MB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dân số trung bình năm 2010: 86,97 triệu người. Nữ: 43,98 tr.người, nam: 42,99 tr.người,. hành thị: 26,02 tr.người, nông thôn: 60,95 tr.người.Mục tiêu cả năm 2011: 6%Tổng sản phẩm quốc nội chín tháng 2011: 5,76% so vớicùng kỳ năm 2010, Tương đương 406.308 nghìn tỷ đồng (tính giá so sánh1994), Có tính yếu tố giá đạt khoảng 1,7 triệu tỷ đồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TÀI BÁO CÁO CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CHÍN THÁNG NĂM 2011 ĐỀ TÀI BÁO CÁO CÁCCHỈSỐKINHTẾCHÍN THÁNGNĂM2011 GVHD:HoàngThịDoan SVTH:HuỳnhVănĐạt MSSV:00094104651 NỘIDUNG1.Xuất,nhậpkhẩuhànghoá2.Laođộng,việclàm3.Tăngtrưởngkinhtế4.Chỉsốgiá5.Thu,chingânsáchnhànước Nguồndữliệu:www.gso.gov.vn 21.XUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHOÁTình hình kim ngạch xuất, nhập khẩu chín tháng năm 2011 Đơn vị: Tỷ USD 3 1.XUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHOÁKim ngạch các mặt hàng xuất khẩu chủ lực Đơn vị: Tỷ USD 4 1.XUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHOÁKim ngạch các mặt hàng nhập khẩu chủ lực Đơn vị: Tỷ USD 5 1.XUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHOÁ Các thị trường xuất, nhập khẩu Đơn vị: Tỷ USD NhậpKhẩu XuấtKhẩu TrungQuốc 15,2 6,6 ASEAN 13,7 8,6 HànQuốc 8,1 NhậtBản 6,6 6,4 EU 4,7 10,2 HoaKỳ 2,6 11 6 2.LAOĐỘNG,VIỆCLÀM Dânsốtrungbìnhnăm2010:86,97triệungười  Nữ:43,98tr.người,nam:42,99tr.người,  Thànhthị:26,02tr.người,nôngthôn:60,95tr.người. Lực lượng lao động chín tháng 2011 Đơn vị: triệu người Tăngsovớitrung Sốlaođộng bìnhnăm2010 Nam 26,6 0,736 Nữ 25 0,452 Tổng 51,6 1,2 2.LAOĐỘNG,VIỆCLÀMTỷ lệ thất nghiệp chín tháng 2010 và 2011 2.LAOĐỘNG,VIỆCLÀMTỷlệthấtnghiệptạithànhthịvànôngthôn chínthánh2010và2011 2.LAOĐỘNG,VIỆCLÀM Số lao động từ 15 tuổi trở lênTriệu đang có việc làmNgười KhuvựcI KhuvựcII 10 KhuvựcIII 3.TĂNGTRƯỞNGKINHTẾ Mụctiêucảnăm2011:6% Tổngsảnphẩmquốcnộichíntháng2011:5,76%sovới cùngkỳnăm2010,  Tươngđương406.308nghìntỷđồng(tínhgiásosánh 1994),  Cótínhyếutốgiáđạtkhoảng1,7triệutỷđồng. Đónggópcủacáckhuvựcvàotăng trưởng(Điểmphầntrăm) Tổngsố 5,76 KhuvựcI 0,39 KhuvựcII 2,76 KhuvựcIII 2,61 11 3.TĂNGTRƯỞNGKINHTẾ% 123.TĂNGTRƯỞNGKINHTẾ 134.CHỈSỐGIÁ 4.CHỈSỐGIÁĐơnvị:% 4.CHỈSỐGIÁ Chỉsốgiátiêu dùng, vàng, USD tháng 9/2011 So với So với So với 8/2011 12/2010 9/2010Chỉ số giá tiêu dùng 0,82% 16,63% 22,42%Chỉ số giá vàng 13,14% 30,48% 61,26%Chỉ số giá USD 0,8%; 1,12% 7,78% 4.THU,CHINGÂNSÁCHNHÀNƯỚC• TổngthungânsáchNhànước:đạt467,1nghìntỷđồng, bằng78,5%dựtoánnăm,• TổngchingânsáchNhànước:đạt511,6nghìntỷđồng, bằng70,5%dựtoánnăm• Thâmhụtngânsách:44,5nghìntỷđồng 1718

Tài liệu được xem nhiều: