Danh mục

ĐỀ TÀI: Chế độ tài chính và kế toán tài sản cố định thuê mua tài chính ở Việt Nam

Số trang: 54      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.90 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 27,000 VND Tải xuống file đầy đủ (54 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đối với bên thuê: Là khoản thanh toán mà bên thuê phải trả cho bên cho thuê về việc thuê tài sản theo thời hạn trong hợp đồng (không bao gồm các khoản chi phí dịch vụ và thuế do bên thuê đã trả mà bên thuê phải hoàn lại và tiền thuê phát sinh thêm), kèm theo bất cứ giá trị nào được bên cho thuê hoặc một bên liên quan đến bên cho thuê đảm bảo thanh toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TÀI: " Chế độ tài chính và kế toán tài sản cố định thuê mua tài chính ở Việt Nam " BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Chế độ tài chính và kế toánĐỀ TÀI:tài sản cố định thuê mua tài chính ở Việt Nam 1 Mục lụcMục lục ............................................................................................................... 2PHẦN 1: LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................... 5PHẦN 2: NỘI DUNG ........................................................................................ 7I - KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG THUÊ MUA TÀI CHÍNHỞ VIỆT NAM: .................................................................................................... 7 1. Khái niêm: ............................................................................................. 7 2. Phân loại thuê tài sản ........................................................................ 11II - CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦACÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM: ............................. 131. Các quy định chung: .................................................................................. 132. Công ty cho thuê tài chính: ....................................................................... 143. Hợp đồng thuê tài chính ........................................................................... 184. Quyền và nghĩa vụ của các bên ................................................................ 196. Giám sát, thanh tra, xử lý vi phạm và tranh chấp ................................ 237. Thay đổi, gia hạn, chấm dứt hoạt động và thanh lý ............................. 248. Điều khoản cuối cùng ................................................................................. 25III - CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH VỀ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNGLỆ PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCHĐẢM BẢO VÀ TÀI SẢN CHO THUÊ TÀI CHÍNH................................ 25A - LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO, TÀI SẢN CHO THUÊTÀI CHÍNH ...................................................................................................... 251. Đối tượng và mức thu ................................................................................ 252. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng ...................................................... 26B - PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO, TÀI SẢNCHO THUÊ TÀI CHÍNH ................................................................................ 291. Phạm vi áp dụng và mức thu .................................................................... 292. Quản lý sử dụng tiền thu phí .................................................................... 29C - TỔ CHỨC THỰC HIÊN ........................................................................... 301. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyđịnh trước đây về lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo, tài sản cho thuê tàichính và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo, tài sản cho thuê tàichính trái với thông tư này đều hết hiệu lực thi hành. .................................... 302. Sở tài chính vật giá, cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,các cơ quan đăng ký giao dịch đảm bảo và đối tượng nộp lệ phí, phí có tráchnhiệm thực hiện đúng quy tại Thông tư này. .................................................. 31II Phí dịch vụ cung cấp thông tin về giao dich bảo đảm .......................... 3230.000 ................................................................................................................ 32 2 IV - KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THUÊ MUA TÀI CHÍNH ...................... 34 A - TẠI ĐƠN VỊ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI CHÍNH .................... 34 1. Quy định chung .................................................................................. 341. Đối tượng áp dụng bao gồm các Công ty cho thuê tài chính và các doanhnghiệp cho thuê tài chính thành lập thành lập theo quy định của pháp luật(sau đây gọi chung là bên cho thuê tài chính) và các doanh nghiệp đi thuê tàichính theo đúng quy định hiện hành của pháp luật về cho thuê tài chính, nộpthuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. ......................................................... 34 2. Quy chế cụ thể .......................................................................................... 34B - TẠI ĐƠN VỊ ĐI THUÊ TÀI CHÍNH ....................................................... 401 - Đối với đơn vị đ i thuê tài chính (có tài sản cố đ ịnh thuê tài chính) vêdùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc đối tượng chịu thuế GTGTtheo phương pháp khấu trừ thuế, khi nhận tài sản cố định thuê tài chính vàhoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính của bên cho thuê, kế toán ghi: ............... 402 - Đối với đơn vị có TSCĐ thuê tài chính dùng vào hoạt động sản x ...

Tài liệu được xem nhiều: