Thông tin tài liệu:
Nội dung đồ án công nghệ chế tạo máyI. Phân tích chi tiết và định dạng sản xuất.II. Phân tích tính công nghệ của chi tiết.III. Xác định dạng sản xuất.IV. Chọn phương pháp chế tạo phôi.V. Lập thứ tự các nguyên công.VI. Tính lượng dư cho nguyên công 3: Khoan – Khoét – Doa và tra lượng dư cho các bề mặt còn lại.VII. Tính chế độ cắt cho nguyên công 3 Khoan – Khoét – Doa và tra chế độ cắt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài đồ án về: Công nghệ chế tạo máy Đồ ánCông nghệ chế tạo máy SV: Lưu Hùng Cường Lời cảm ơn! Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy rất thiết thựccho sinh viên ngành cơ khí nói chung và cần thiết chongành ôtô nói riêng. Nó không những phục vụ cho việchọc tập nghiên cứu về công nghệ mà còn bắt buộc sinhviên tìm hiểu thêm. Đây là dịp để sinh viên có điềukiện kiểm tra, ôn lại những môn học có liên quan. Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Nguyễn TrọngDoanh đã hướng dẫn tận tình trong quá trình hoànthành đồ án. Do điều kiện khách quan và kiến thứcbản thân, cũng như kinh nghiệm thực tế còn hạn chế,nên đồ án này chắc chắn không tránh khỏi thiếusót.Vậy em mong các thầy, cô giúp đỡ chỉ bảo thêm đểem được hoàn thiện hơn trong học tập cũng như trongcông việc sau này. Sinh viên Lưu Hùng Cường 2 ¤T¤ - K42Lu Hïng Cêng Nội dung đồ án công nghệ chế tạo máy Phân tích chi tiết và định dạng sản xuất.I. Phân tích tính công nghệ của chi tiết.II.III. Xác định dạng sản xuất.IV. Chọn phương pháp chế tạo phôi. Lập thứ tự các nguyên công.V.VI. Tính lượng dư cho nguyên công 3: Khoan – Khoét – Doa và tra lượng dư cho các bề mặt còn lại.VII. Tính chế độ cắt cho nguyên công 3 Khoan – Khoét – Doa và tra chế độ cắt cho các bề mặt còn lại.VIII. Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các nguyên công.IX. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 4.I. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết1. Chức năng Đầu kéo máng cào PRP.150 có chức năng làm gối đỡcho máng cào . Nó có nhiệm vụ liên kết giữa máng cào 3 ¤T¤ - K42 Lu Hïng Cêngvà cần máng cào .Giúp cho việc tháo lắp đơn giản màvẫn đảm bảo điều kiện làm việc của máng .2. Điều kiện làm việc Đầu kéo máng cào thường làm việc với tải trọng lớn chủ yếu 150, 100, 160.Bề mặt làm việc Phân tích dạng sản xuấtIII.Ta có .Sản lượng hàng năm : N = 5000 chiếc/năm Q1 = V. . Trọng lượng của chi tiết : là khối lượng riêng của vật liệu làm chitiêt = 7 kg/dm3 V là thể tích của chi tiết V = V1 + V2 + V3 + V4 V1 ,V2 , V3 , V4 là các thể tích thànhphần . V1 Thể tích trụ lớn V1 = .2102.38/4 = 1316,17(cm3) . V2 Thể tích hộp chữ nhật V2 = 256.256.25 = 1638,4 (cm3) . V3 Thể tích trụ nằm dưới V3 = . 1602.22/4=442,33(cm3) . V4 Thể tích khối trụ trong V4= . 1502.52/4=981,9 (cm3) . V5 Thể tích khối trụ trong V5= . 1352.6/4=85,88(cm3) V6 Thể tích khối trụ trong V6= . 1002.15/4=117,80(cm3) V7 Thể tích khối trụ trong V= . 812.12/4=61,83(cm3)V = V1 + V2 + V3 - V4 - V5 - V6 - 3 3V7=2159,499(cm )=2,15(dm ) Q = V. = 2,15 . 7 = 15,11 kgVới: Q = 15,11kg và N = 5000 chiếc/năm. Tra bảng3/13, [V]Ta có: Dạng sản xuất là hàng khối 4 ¤T¤ - K42 Lu Hïng CêngIV. Chọn phương pháp chế tạo phôi Dựa vào kết cấu của chi tiết, nhìn chung là khôngquá phức tạp. Vật liệu chế tạo là gang xám CX 15–32. Dạng sản xuất là hàng khối nên:Chọn phương pháp chế tạo phôi là phương pháp đúc: . Khuôn kim loại . Mẫu gỗ . Cấp chính xác đúc là cấp II . Mặt phân khuân như sau:V. Lập thứ tự các nguyên công Gia công chi tiết được thực hiện qua các nguyêncông sau: 1. Phay mặt đáy 2. Phay các mặt đầu 3. Khoan – Khoét – doa 2 lỗ 10 4. Phay 2 mặt bên 5. Khoét – Doa lỗ 40 6. Tarô 2 lỗ ren 7. Kiểm tra độ song song giữa mặt đáy và mặttrụ 20Sau đây là sơ đồ gá đặt,định vị, kẹp chặt và thiết kếsơ bộ cho từng nguyên công:1. Nguyên công 1: Phay mặt đáy* Dụng cụ: Dao phay mặt đầu : ROTC 3252 - 59* Máy : Máy phay 6H82 có N = 7,5KW, = 0.75.* Mặt chuẩn định vị: Mặt phẳng B (thô) hạn chế 3 bậc tự do 2 Khối V ngắn định vị 3 bậc tự do* Điểm đặt lực kẹp W W được đặt trên 1 bên của khối V* Kích thước sau khi gia công cần đạt: Khoảng cách đến mặt định vị là 12 mm Độ nhám bề mặt 2,52. Nguyên công 2: Phay các mặt đầu* Dụng cụ: Dao phay hình trụ có gắn mảnh hợp kim cứng:ROTC 3252 - 59* Máy: Máy phay ngang 678M có Nm = 1,7 KW* Mặt chuẩn định vị: 5 ¤T¤ - K42 Lu Hïng Cêng Mặt phẳng A (tinh) ...