Đề tài Giản đồ FEYNMAN
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Richard Feynman (1918-1988) là nhà Vật lý học người mỹ gốc do thái đã nhận giải thưởng nobel về vật lý năm 1965.Cụ thể thì Vật lý khoa học nghiên cứu về các quy luật vận động của tự nhiên, từ thang vi mô (các hạt cấu tạo nên vật chất) cho đến thang vĩ mô (các hành tinh, thiên hà và vũ trụ). Trong tiếng Anh, từ vật lý (physics) bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp φύσις (phusis) có nghĩa là tự nhiên và φυσικός (phusikos) là thuộc về tự nhiên. Đối tượng nghiên cứu chính của vật lý...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài " Giản đồ FEYNMAN " GI N Đ FEYNMAN * FEYNMAN LÀ AI? * CÁC GI N Đ VÀ QUI T C FEYNMAN 1 1.1. Vài nét v Feynman Richard Feynman (1918-1988) là nhà V t Lý ngư i M g c Do Thái đ nh n gi i thư ng Nobel v V t Lý năm 1965. 2 1.2. Các gi n đ Feynman và qui t c Feynman Đ d theo dõi, ta xét m t trư ng h p c th đó là tán x c a boson có spin b ng 0 lên electron t do Ta có bi u th c c a toán t S như sau: t t (−i)n ˆ ˆ ˆ ( n) S (t, t0 ) = dt1 dt2 T HI (t1 )HI (t2 )...HI (tn ) 2 t0 t0 . Gi s xung lư ng, năng lư ng c a boson ban đ u và cu i là q, εq và q , εq ; xung lư ng, năng lư ng, hình chi u spin c a Fermion ban đ u và cu i là p, Ep , λ và p , Ep , λ . Véctơ tr ng thái đ u và cu i đư c cho b i bi u th c sau: |i = a+ c+ |0 , (1.1) q pλ |f = a+ c+λ , (1.2) qp V n đ trung tâm là tính y u t ma tr n f |S |i các b c th p nh t c a lý thuy t nhi u lo n, tương ng v i Hamiltonian tương tác ˆ ˆ ψ + (r, t)ψ (r, t) ϕ+ (r, t) + ϕ(r, t) dr, Hint = g ˆ ˆ (1.3) s h ng b c n trong khai tri n ma tr n tán x có d ng: (−i)n n ˆ ˆ ( n) dtn drn T {ψ + (r1 , t1 )ψ (r1 , t1 )[ϕ+ (r1 , t1 ) S = g dt1 dr1 ... ˆ n! (1.4) ˆ+ ˆ + + ϕ(r1 , t1 )]...ψ (rn , tn )ψ (rn , tn )[ϕ (rn , tn ) + ϕ(rn , tn )]} ˆ ˆ ˆ Chú ý r ng, toán t h y tác d ng ph i lên |0 > ho c là toán t sinh tác d ng trái lên < 0| s cho k t qu b ng không, ví d như: ϕ(rn , tn )|0 = 0, 0|ϕ+ (rn , tn ) = 0 ˆ ˆ 3 ˆ ˆ ψ (rn , tn )|0 = 0, 0|ψ + (rn , tn ) = 0 Do đó, đ tính f |S (n) |i ta hãy d ch chuy n d n toán t h y sang ph i và toán t sinh sang trái cho đ n khi nó tác d ng tương ng lên|0 và 0|. Mu n v y ta hãy chú ý đ n các h th c giao hoán và ph n giao hoán sau đây cho trư ng vô hư ng và trư ng spinor ϕ(r, t), a+ ) = e−iεq t ϕq (r ) ˆ ˆq ⇒ ϕ(r, t)ˆ+ = a+ ϕ(r, t) + e−iεq t ϕq (r ) ˆ aq ˆq ˆ (1.5) ˆ ψ (r, t), c+ ) −iEp t ˆqλ =e ψp (r ) ˆc ˆpλ ˆ ⇒ ψ (r )ˆ+ = −c+ ψ (r) + e−iEp t ψp (r ) pλ L y liên h p hermite c a bi u th c trên ta đư c: ˆ q ϕ+ (r, t) = ϕ+ (r, t)ˆq + eiεq t ϕ∗ (r) aˆ ˆ a (1.6) ˆˆ ˆ+ + iEp t ∗ cpλ ψ (r ) = −ψ (r )ˆpλ + e c ψp (r ) Bây gi ta tính y u t ma tr n b c nh t f |S (1) |i = −ig dt1 dr1 0|aq cp λ (1.7) ˆ ˆ T {ψ + (r1 , t1 )ψ (r1 , t1 )[ϕ+ (r1 , t1 ) + ϕ(r1 , t1 )]}a+ c+ |0 ˆ ˆ q pλ ˆ ˆ Đ d quan sát, ta ký hi u ψ (ri , ti ) ≡ ψ (i) Vì toán t c a hai lo i trư ng khác nhau thì giao hoán v i nhau nên ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ T {ψ + (1)ψ (1)[ϕ+ (1) + ϕ(1)]} = T {ψ + (1)ψ(1)}[ϕ+ (1) + ϕ(1)] ˆ ˆ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài " Giản đồ FEYNMAN " GI N Đ FEYNMAN * FEYNMAN LÀ AI? * CÁC GI N Đ VÀ QUI T C FEYNMAN 1 1.1. Vài nét v Feynman Richard Feynman (1918-1988) là nhà V t Lý ngư i M g c Do Thái đ nh n gi i thư ng Nobel v V t Lý năm 1965. 2 1.2. Các gi n đ Feynman và qui t c Feynman Đ d theo dõi, ta xét m t trư ng h p c th đó là tán x c a boson có spin b ng 0 lên electron t do Ta có bi u th c c a toán t S như sau: t t (−i)n ˆ ˆ ˆ ( n) S (t, t0 ) = dt1 dt2 T HI (t1 )HI (t2 )...HI (tn ) 2 t0 t0 . Gi s xung lư ng, năng lư ng c a boson ban đ u và cu i là q, εq và q , εq ; xung lư ng, năng lư ng, hình chi u spin c a Fermion ban đ u và cu i là p, Ep , λ và p , Ep , λ . Véctơ tr ng thái đ u và cu i đư c cho b i bi u th c sau: |i = a+ c+ |0 , (1.1) q pλ |f = a+ c+λ , (1.2) qp V n đ trung tâm là tính y u t ma tr n f |S |i các b c th p nh t c a lý thuy t nhi u lo n, tương ng v i Hamiltonian tương tác ˆ ˆ ψ + (r, t)ψ (r, t) ϕ+ (r, t) + ϕ(r, t) dr, Hint = g ˆ ˆ (1.3) s h ng b c n trong khai tri n ma tr n tán x có d ng: (−i)n n ˆ ˆ ( n) dtn drn T {ψ + (r1 , t1 )ψ (r1 , t1 )[ϕ+ (r1 , t1 ) S = g dt1 dr1 ... ˆ n! (1.4) ˆ+ ˆ + + ϕ(r1 , t1 )]...ψ (rn , tn )ψ (rn , tn )[ϕ (rn , tn ) + ϕ(rn , tn )]} ˆ ˆ ˆ Chú ý r ng, toán t h y tác d ng ph i lên |0 > ho c là toán t sinh tác d ng trái lên < 0| s cho k t qu b ng không, ví d như: ϕ(rn , tn )|0 = 0, 0|ϕ+ (rn , tn ) = 0 ˆ ˆ 3 ˆ ˆ ψ (rn , tn )|0 = 0, 0|ψ + (rn , tn ) = 0 Do đó, đ tính f |S (n) |i ta hãy d ch chuy n d n toán t h y sang ph i và toán t sinh sang trái cho đ n khi nó tác d ng tương ng lên|0 và 0|. Mu n v y ta hãy chú ý đ n các h th c giao hoán và ph n giao hoán sau đây cho trư ng vô hư ng và trư ng spinor ϕ(r, t), a+ ) = e−iεq t ϕq (r ) ˆ ˆq ⇒ ϕ(r, t)ˆ+ = a+ ϕ(r, t) + e−iεq t ϕq (r ) ˆ aq ˆq ˆ (1.5) ˆ ψ (r, t), c+ ) −iEp t ˆqλ =e ψp (r ) ˆc ˆpλ ˆ ⇒ ψ (r )ˆ+ = −c+ ψ (r) + e−iEp t ψp (r ) pλ L y liên h p hermite c a bi u th c trên ta đư c: ˆ q ϕ+ (r, t) = ϕ+ (r, t)ˆq + eiεq t ϕ∗ (r) aˆ ˆ a (1.6) ˆˆ ˆ+ + iEp t ∗ cpλ ψ (r ) = −ψ (r )ˆpλ + e c ψp (r ) Bây gi ta tính y u t ma tr n b c nh t f |S (1) |i = −ig dt1 dr1 0|aq cp λ (1.7) ˆ ˆ T {ψ + (r1 , t1 )ψ (r1 , t1 )[ϕ+ (r1 , t1 ) + ϕ(r1 , t1 )]}a+ c+ |0 ˆ ˆ q pλ ˆ ˆ Đ d quan sát, ta ký hi u ψ (ri , ti ) ≡ ψ (i) Vì toán t c a hai lo i trư ng khác nhau thì giao hoán v i nhau nên ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ T {ψ + (1)ψ (1)[ϕ+ (1) + ϕ(1)]} = T {ψ + (1)ψ(1)}[ϕ+ (1) + ϕ(1)] ˆ ˆ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí bài tập trắc nghiệm vật lí vật lí nâng cao kiến thức vật lý căn bản giáo án hình học nâng cao đố vui toán học số học hình học bài tập toán nghiên cứu khoa học chuyên đề vật lý luận văn khoa vật lý vật lý ứng dụng nghiên cứu vật lý Giản đồ FEYNMAN "Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1527 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 474 0 0 -
57 trang 334 0 0
-
33 trang 310 0 0
-
95 trang 259 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 253 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 243 0 0 -
Tóm tắt luận án tiến sỹ Một số vấn đề tối ưu hóa và nâng cao hiệu quả trong xử lý thông tin hình ảnh
28 trang 217 0 0 -
29 trang 202 0 0
-
4 trang 199 0 0