ĐỀ TÀI NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TPCP NAM Á - PGD XÓM MỚI
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 16.67 MB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhânCHỈ TIÊU PHẢN ẢNH QUY MÔ CHO VAY KHCN:Hiệu suất sử dụng vốn=Tổng Dư nợ cho vay KHCN/ Tổng vốn huy độngCHỈ TIÊU PHẢN ẢNH CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHCN:Vòng quay vốn tín dụng=Doanh số cho vay KHCN/Dư nợ cho vay KHCNHệ số thu nợ= (Doanh số thu nợ cho vay KHCN/Doanh số cho vay KHCN)*100%Tỷ lệ nợ quá hạn= Nợ quá hạn/ Tổng dư nợTỷ lệ nợ xấu= Nợ xấu/ Tổng dư nợCHỈ TIÊU PHẢN ẢNH VỀ LỢI NHUẬN CHO VAY KHCN:Tỷ lệ LN từ cho vay KHCN= LN từ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TÀI " NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TPCP NAM Á - PGD XÓM MỚI "GVHD:Th.STừThịHoàngLanSVTH:NguyễnThịLyNaLỚP:ĐHTN4B.LỚP:ĐHTN4B.KẾT CẤU BÁO CÁOCHỈTIÊUPHẢNẢNHQUYMÔCHOVAYKHCN:Hiệusuấtsửdụngvốn=TổngDưnợchovayKHCN/Tổngvốn huyđộngCHỈTIÊUPHẢNẢNHCHẤTLƯỢNGCHOVAYKHCN:Vòngquayvốntíndụng=DoanhsốchovayKHCN/Dưnợchovay KHCNHệsốthunợ=(DoanhsốthunợchovayKHCN/Doanhsốcho vayKHCN)*100%Tỷlệnợquáhạn=Nợquáhạn/TổngdưnợTỷlệnợxấu=Nợxấu/TổngdưnợCHỈTIÊUPHẢNẢNHVỀLỢINHUẬNCHOVAYKHCN:TỷlệLNtừchovayKHCN=LNtừchovayKHCN/Tổngdưnợ chovayKHCNCHƯƠNGIIICho vay mua xe ô tôCho vay sinh hoạt, tiêu dùngCho vay mua căn hộCho vay cầm cố sổ tiết kiệm, chứng từ có giáThấu chi tài khoản TGTTCho vay tín chấp dành cho CBNV NamA Bank. ChênhlệchDOANH Năm2010 Năm2011 2011/2010 SỐ ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)KHCN 38.650 48,14 40.390 46,05 1.740 4,50KHDN 41.631 51,86 47.317 53,95 5.686 13,66Tổngcộng 80.281 100 87.707 100 7.426 9,25 ChênhlệchDƯNỢ Năm2010 Năm2011 2011/2010 ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)KHCN 36.152 48,38 39.272 49,32 3.120 8,63KHDN 38.568 51,62 40.362 50,68 1.794 4,65TC 74.720 100 79.634 100 4.914 6,58 Chênhlệch 2010 2011 2011/2010 NQH ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)KHCN 312 37 268 34 (44) (13,95)KHDN 531 63 521 66 (10) (1,90)TC 843 100 789 100 (54) (6,36) Chênhlệch Năm2010 Năm2011 DOANHSỐ 2011/2010 TT Tỷlệ TT(%) ST ST (%) ST (%) 10.10CVTiêudùng 9.881 25,57 25,02 224 2,27 5 15.17CVMuanhà 14.678 37,97 37,57 495 3,37 3CVCầmcố 15.11 14.091 36,46 37,41 1.021 7,25STK 2 0,000 0,159CVCBNV 0,1354 0,0004 0,0242 17,87 4 6 40.39Tổngcộng 38.650 100 100 1.740 4,50 0 Năm2010 Năm2011 CL2011/2010 DƯNỢ TT TT(%) ST Tỷlệ(%) ST (%) STTiêudùng 9.368 25,91 9.403 23,94 35 0,37Muanhà 14.126 39,07 15.003 38,20 877 6,21Cầmcố 12.658 35,01 14.866 37,85 2.208 17,44STK 0,000 0,023CBCNV 0,1265 0,1504 0,0004 18,89 3 9Tổngcộng 36.152 100 39.272 100 3.120 8,63 Năm2010 Năm2011 CL2011/2010 NQH ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%) Tiêudùng (11,59) 138 44,23 122 45,5224 (16) Muanhà (16,09) 174 55,77 146 54,4776 (28) Tổngcộng 312 100 268 100 (44) (27,69) ChênhlệchDOANHSỐ Năm2010 Năm2011 2011/2010 ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)Vaykhông 4.988 12,91 6.293 15,58 1.305 26,16TSĐBVaycó 33.662 87,09 34.097 84,42 435 1,29TSĐBTổngcộng 38.650 100 40.390 100 1.740 4,50 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TÀI " NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TPCP NAM Á - PGD XÓM MỚI "GVHD:Th.STừThịHoàngLanSVTH:NguyễnThịLyNaLỚP:ĐHTN4B.LỚP:ĐHTN4B.KẾT CẤU BÁO CÁOCHỈTIÊUPHẢNẢNHQUYMÔCHOVAYKHCN:Hiệusuấtsửdụngvốn=TổngDưnợchovayKHCN/Tổngvốn huyđộngCHỈTIÊUPHẢNẢNHCHẤTLƯỢNGCHOVAYKHCN:Vòngquayvốntíndụng=DoanhsốchovayKHCN/Dưnợchovay KHCNHệsốthunợ=(DoanhsốthunợchovayKHCN/Doanhsốcho vayKHCN)*100%Tỷlệnợquáhạn=Nợquáhạn/TổngdưnợTỷlệnợxấu=Nợxấu/TổngdưnợCHỈTIÊUPHẢNẢNHVỀLỢINHUẬNCHOVAYKHCN:TỷlệLNtừchovayKHCN=LNtừchovayKHCN/Tổngdưnợ chovayKHCNCHƯƠNGIIICho vay mua xe ô tôCho vay sinh hoạt, tiêu dùngCho vay mua căn hộCho vay cầm cố sổ tiết kiệm, chứng từ có giáThấu chi tài khoản TGTTCho vay tín chấp dành cho CBNV NamA Bank. ChênhlệchDOANH Năm2010 Năm2011 2011/2010 SỐ ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)KHCN 38.650 48,14 40.390 46,05 1.740 4,50KHDN 41.631 51,86 47.317 53,95 5.686 13,66Tổngcộng 80.281 100 87.707 100 7.426 9,25 ChênhlệchDƯNỢ Năm2010 Năm2011 2011/2010 ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)KHCN 36.152 48,38 39.272 49,32 3.120 8,63KHDN 38.568 51,62 40.362 50,68 1.794 4,65TC 74.720 100 79.634 100 4.914 6,58 Chênhlệch 2010 2011 2011/2010 NQH ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)KHCN 312 37 268 34 (44) (13,95)KHDN 531 63 521 66 (10) (1,90)TC 843 100 789 100 (54) (6,36) Chênhlệch Năm2010 Năm2011 DOANHSỐ 2011/2010 TT Tỷlệ TT(%) ST ST (%) ST (%) 10.10CVTiêudùng 9.881 25,57 25,02 224 2,27 5 15.17CVMuanhà 14.678 37,97 37,57 495 3,37 3CVCầmcố 15.11 14.091 36,46 37,41 1.021 7,25STK 2 0,000 0,159CVCBNV 0,1354 0,0004 0,0242 17,87 4 6 40.39Tổngcộng 38.650 100 100 1.740 4,50 0 Năm2010 Năm2011 CL2011/2010 DƯNỢ TT TT(%) ST Tỷlệ(%) ST (%) STTiêudùng 9.368 25,91 9.403 23,94 35 0,37Muanhà 14.126 39,07 15.003 38,20 877 6,21Cầmcố 12.658 35,01 14.866 37,85 2.208 17,44STK 0,000 0,023CBCNV 0,1265 0,1504 0,0004 18,89 3 9Tổngcộng 36.152 100 39.272 100 3.120 8,63 Năm2010 Năm2011 CL2011/2010 NQH ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%) Tiêudùng (11,59) 138 44,23 122 45,5224 (16) Muanhà (16,09) 174 55,77 146 54,4776 (28) Tổngcộng 312 100 268 100 (44) (27,69) ChênhlệchDOANHSỐ Năm2010 Năm2011 2011/2010 ST TT(%) ST TT(%) ST Tỷlệ(%)Vaykhông 4.988 12,91 6.293 15,58 1.305 26,16TSĐBVaycó 33.662 87,09 34.097 84,42 435 1,29TSĐBTổngcộng 38.650 100 40.390 100 1.740 4,50 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn tốt nghiệp báo cáo thực tập lý luận kinh tế chi nhánh ngân hàng chất lượng tín dụng nghiệp vụ ngân hàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập: Đề tài thiết kế Web
77 trang 563 2 0 -
99 trang 404 0 0
-
98 trang 325 0 0
-
36 trang 317 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 296 0 0 -
Báo cáo thực tập: Nâng cao dịch vụ bán hàng tại siêu thị MM Mega Market Bình Dương
38 trang 294 1 0 -
64 trang 294 0 0
-
96 trang 291 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 288 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu số 01: Xây lắp - trường mẫu giáo Hưng Thuận
254 trang 282 1 0