Danh mục

Đề tài: Thiết kế ván khuôn gỗ

Số trang: 41      Loại file: doc      Dung lượng: 1.84 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,500 VND Tải xuống file đầy đủ (41 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ván khuôn được đặt lên hệ xà gồ và xà gồ kê lên các cột chống, khoảng cáchgiữa các xà gồ phải được tính toán để đảm bảo độ võng cho phép của sàn.Cột chống được làm bằng gỗ và chân cột chống được đặt lên nêm gỗ để có thểthay đổi được độ cao và tạo điều kiện thuận lợi trong thi công tháo lắp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Thiết kế ván khuôn gỗBÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài Thiết kế ván khuôn gỗ MỤC LỤCPHẦN III : THIẾT KẾ VÁN KHUÔN GỖ: ..................................................................... 24I – VÁN KHUÔN SÀN: ..................................................................................................... 241. Sơ đồ tính................................ ................................ ................................ ........................ 24Tổng tải trọ ng tiêu chuẩn tác d ụng lên sàn............................................................................ 25 q tt  l 2Trong đó: M max  (kG / cm) ..................................................................................... 25 10 10     W 10  110  150Từ (*) ta có: l   106,09(cm) ................................ ........... 25  tt 14,66 q lĐộ võng giới hạn cho phép của ván sàn:  f   ................................ ............................. 25 400 128.E.J 3 128  10 5  255Từ (**) ta có: l  3   88,95(cm) ................................ ............... 26 400.q tc 400  11,595Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ là: l=0,8 m ..................................... 26Chọn tiết diện xà gồ: 8x12 cm .............................................................................................. 28 q tt  l 2Trong đó: M max  (kG / cm) ..................................................................................... 29 10 10     W 10  110.10 4  1,92.10 4Từ (*) ta có: l    1,338(m) ............................... 29 q tt 1179,66 lĐộ võng giới hạn cho phép của ván sàn:  f   ................................ ............................. 29 400 s bt l xg  q tt q xg 0,8  1159,5 6,864 tcVới: q xg      933,84(kG / m) ................................ .. 29 b 1,1 1 1,1 128.E.J 3 128  10 9  1152.10 8Từ (**) ta có: l  3   1,58(m) .......................................... 29 400.q tc 400  933,84N = L . q ttxg .......................................................................................................................... 29L: kho ảng cách của cột chống đ ã tính ở trên ......................................................................... 29Chiều dài của cột chống là: Lcc = H1 – s – vs – hxg – hn – hd ................................ ............... 29 l 3,57+ Độ mảnh:   0   123,67  75 ......................................................................... 30 r 0,0289II. TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN DẦM CHÍNH D1 ........................................................... 30Kích thước tiết diện dầm chính hdc = 70cm, bdc = 25 cm ....................................................... 30 q tt  l 2Trong đó: M max  (kG / cm) ..................................................................................... 32 10 10     W 10  110  66,667Từ (*) ta có: l   101,8(cm) ........................................ 32  tt 7,0765 q 128  105  133,33 128.E.JTừ (**) ta có: l  3  90,32(cm) ................................ ........... 32 3 400.q tc 400  5,79 l0 3,13+ Độ mảnh:     135,53  75 ............. ...

Tài liệu được xem nhiều: