Danh mục

Đề tài: Thực trạng cơ cấu dân số về giới của Việt Nam qua 4 cuộc tổng điều tra dân số. Từ đó so sánh với một số nước trong khu vực và trên thế giới

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 509.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài "Thực trạng cơ cấu dân số về giới của Việt Nam qua 4 cuộc tổng điều tra dân số. Từ đó so sánh với một số nước trong khu vực và trên thế giới" sẽ cung cấp cho chúng ta tổng quát về tình hình dân số của nước ta từ năm 1979 đến năm 2009 phân loại theo vùng thành thị/nông thôn, giới tính, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố. Từ đó, đưa ra các nhận xét, nhận định về tình hình dân số cũng như tỷ số giới tính giữa Việt Nam và thế giới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Thực trạng cơ cấu dân số về giới của Việt Nam qua 4 cuộc tổng điều tra dân số. Từ đó so sánh với một số nước trong khu vực và trên thế giới Họ Và Tên:TẠ TIẾN ĐẠT MSV:553341 ĐỀ TÀI: Thực trạng cơ cấu dân số về giới của Việt Nam qua 4 cu ộc t ổng đi ều tra dân số. Từ đó so sánh với một số nước trong khu vực và trên thế giới. I, Cơ cấu dân số về giới của Việt Nam Tổng số dân của nước ta vào 0 giờ ngày 1-4-2009 là 85.789.573 người gồm 42.413.143 nam (chiếm 49,4%) và 43.433.854 nữ (chiếm 50,6%). Tổng số dân của nước ta vào 0 giờ ngày 1-4-1999 là 76.323.173 người gồm 37.469.117 nam (chiếm 49,08%) và 38.854.056 nữ (chiếm 50,09%). Tổng số dân của nước ta vào 0 giờ ngày 1-4-1989 là 64.411.713 người gồm 31.243.993 nam (chiếm 48,5%) và 33.167.720 nữ (chiếm 51,5%). Tổng số dân của nước ta vào 0 giờ ngày 1-10-1979 là 52.741.766 người gồm 25.658.869 nam (chiếm 48,65%) và 27.082.897 nữ (chiếm 51,35%) Nguồn:Kết quả toàn bộ tổng điều tra dân số và nhà ở 1/4/2009 phần I, biểu I, tr3 - THE 2009 VIETNAM POPULATION AND HOUSING CENSUS: COMPLETED RESULTS , part I, table 1,page 3 Dân số cả nước tại thời điểm 1/4/1999 phân theo vùng phân theo giới tính. Người Tổng số Chia ra Thành thị Nông thôn Nam 37469117 8825112 28644005 Đồng bằng sông Hồng 8198917 1626168 6572749 Đông Bắc 4387439 790319 3597120 Tây Bắc 1113850 135483 978367 Bắc Trung Bộ 4909826 619543 4290283 Duyên hải Nam Trung Bộ 3185934 857949 2327985 Tây Nguyên 2054014 552361 1501653 Đông Nam Bộ 5736887 2910834 2826053 Đồng bằng sông Cửu Long 7882250 1332455 6549795 Nữ 38854056 9251711 29602345 Đồng bằng sông Hồng 8634920 1670199 6964721 Đông Bắc 4439219 788270 3650949 Tây Bắc 1112522 134486 978036 Bắc Trung Bộ 5097873 641752 4456121 Duyên hải Nam Trung Bộ 3342147 896792 2445355 Tây Nguyên 2005914 551437 1454477 Đông Nam Bộ 5973036 3119126 2853910 Đồng bằng sông Cửu Long 8248425 1449649 6798776 Nguồn:tổng cục thống kê-Tổng điều tra dân số và nhà ở 1/4/1999-trang 43. Bảng 2 - Dân số Việt Nam 1979 Dân số Việt Nam 1989 Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 0-4 3946 3766 7.48 7.14 0-4 4646 4364 7.21 6.78 5-9 3929 3762 7.45 7.13 5-9 4404 4177 6.84 6.49 10-14 3632 3407 6.89 6.46 10-14 3876 3651 6.02 5.67 15-19 2954 3061 5.60 5.80 15-19 3377 3444 5.24 5.35 20-24 2281 2601 4.32 4.93 20-24 2880 3120 4.47 4.84 25-29 1742 1976 3.30 3.75 25-29 2696 2971 4.19 4.61 30-34 1177 1315 2.23 2.49 30-34 2264 2469 3.52 3.83 35-39 967 1104 1.83 2.09 35-39 1551 1774 2.41 2.75 40-44 919 1085 1.74 2.06 40-44 1039 1196 1.61 1.86 45-49 995 1114 1.89 2.11 45-49 882 1083 1.37 1.68 50-54 825 902 1.56 1.71 50-54 865 1077 1.34 1.67 55-59 681 873 1.29 1.66 55-59 922 1045 1.43 1.62 60-64 541 663 1.03 1.26 60-64 714 861 1.11 1.34 65-69 419 560 0.79 1.06 65-69 537 701 0.83 1.09 70-74 284 434 0.54 0.82 70-74 326 481 0.51 0.75 75-79 183 313 0.35 0.59 75-79 211 354 0.33 0.55 80-84 64 136 0.12 0.26 80-84 95 195 0.15 0.30 85+ 40 91 0.08 0.17 85+ 48 110 0.07 0.17 Tổng số 25579 27163 48.49 51.49 Tổng số 31333 33073 48.65 51.35 Nguồn:Tổng cục thống kê 1/10/1979-tr46 Tổng cục thống kê 1/4/1989-tr50 Bảng 4: Tỷ số giới tính khi sinh chia theo thành thị/nông thôn giai đoạn 1999-2009 Năm 1999 2006 2007 2008 2009 Toàn q ...

Tài liệu được xem nhiều: