Danh mục

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp án

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 538.24 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) có kèm theo đáp án, giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và hệ thống lại kiến thức hóa học, chuẩn bị tốt hơn cho kì thi quan trọng này. Chúc các bạn ôn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp ánÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 1 – Đáp án Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. 3 và 6. B. 3 và 2. C. 1 và 6. D. 3 và 8. Giải 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2OCâu 2: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87.Phần trăm khối lượng của 107Ag có trong AgNO3 là A. 56,65%. B. 35,59%. C. 64,44%. D. 43,12%. Giải Gọi x là % của 107Ag  % của 109Ag = 100  x M x  M 2 100  x  107 x  109 100  x  M 1  107,87   x  56,5% 100 100Câu 3: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. (CHO)2. D. CH3CH2CHO. Giải M d X  29  X  29  M X  29.2  58 . H2 H2 2,9 21, 6 nX   0, 05mol , n Ag   0, 2mol  4n x  n Ag . Vậy andhit có 2 nhóm chức CHO  X là 58 108(CHO)2.Câu 4: X là một amino axit thiên nhiên phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhómCOOH. Cho 3,56gam X tác dụng với NaOH dư thu được 4,44 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(NH2) COOH B. CH3CH2CH(NH2) COOH C. CH2(NH2) COOH D. CH2(NH2) CH2 CH2COOH Giải Gọi công thức amino axit có dạng : NH2RCOOH m  mamino axit 4, 44  3,56 3,56 n amino axit  muoi   0, 04mol  R  16  45   R  28  C2 H 4 22 22 0, 04  X CH3CH(NH2) COOH .Câu 5: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot.Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 3,82 gam. B. 0,429 A và 2,38 gam. C. 0,249 A và 2,38 gam. D. 0,492 A và 3,28 gam. Giải 1 N 1 108 mAg  . .I.t  0, 432  . .I.15.60  I  0, 429A 96500 a 96500 1 0, 432 n Ag   0, 004mol , n NaCl  0,025.0, 4  0,01mol 108Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 1 2AgNO3 + H2O  2Ag + 2HNO3 +  O2 2 0,004 0,00 AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3  0,01 0,01  mAgNO3   0,004  0,01 . 108  14  48  2,38gCâu 6: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượngdung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 8,0 gam. B. 1,6 gam. C. 18,8 gam. D. 6,4 gam. Giải 1 Cu(NO3)2 + H2O  Cu + 2HNO3 + O2  2 0,1 0,05  mdd  0,05.32  1,6gamCâu 7: Đốt cháy V lít hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon thu được 1,4V lít CO2 và 2V lít hơi nước . Các khí đo ởcùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử và thành phần phần trăm và thể tích của 2 hiđrocacbontrên là: A. C2H4, CH4 ; 40%,60 % B. C2H4, CH4 ; 60%,40 % C. C2H6, CH4 ; 40%,60 % D. C2H4, CH4 ; 50%,50 % Giải Từ đáp án :  khí CH4 và C2 ...

Tài liệu được xem nhiều: