Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132SỞ GD & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINHĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ IMÔN VẬT LÍ 11Thời gian làm bài: 50 phút;(24 câu trắc nghiệm)Mã 132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................I. TRẮC NGHIỆM(6Đ)Câu 1: Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơiA. một sợi tóc.B. một hòn sỏi.C. một lá cây rụng.D. một tờ giấy.Câu 2: Đơn vị của gia tốc trong hệ SIA. mét trên giây bình phương ( m/s2).B. mét trên giây(m/s).2C. giây bình phương (s ).D. mét(m).Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình: x = 8t 2 + 5t + 10 (x tính bằngm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 10 giây là:A. 86mB. 860mC. 85mD. 850mCâu 4: Tại cuøng một vị trí treân Traùi Đất, caùc vật rơi tự doA. chuyển động thẳng đều.B. chịu lực cản lớn.C. vận tốc giảm dần theo thời gian.D. coù gia tốc như nhau.Câu 5: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độdài của chất điểm chuyển động tròn đều là:A. v = ; aht = v2rB. v = r ; aht = v2rrC. v = r ; aht = vr22D. v = r ; aht = vrCâu 6: Một vật chuyển động tròn đều tần số 2 Hz. Tốc độ góc của vật bằngA. 4π rad/s.B. 0,5 rad/s.C. π rad/s.D. 8π rad/sCâu 7: Hệ quy chiếu bao gồm:A. một vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.B. một vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.C. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.D. một vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.Câu 8: Thả một viên bi khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất thời gian rơi là 4s, nếu tăngkhối lượng viên bi đó lên 4m mà vẫn thả rơi từ độ cao h thì thời gian rơi bằngA. 3 sB. 1 sC. 16 sD. 4 sCâu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 100 vòng trong 20 s thì tần số bằngA. 2000 HzB. 0,2 HzC. 20 HzD. 5 HzCâu 10: Chọn câu sai.Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đólại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:TT123456789101010101010101010x(m)8810101212121414t(s)Vận tốc trung bình trênA. đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,83 m/s.B. cả quãng đường là 1,00 m/s.C. đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s.D. đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s.Câu 11: Chọn đáp án không đúng. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đềuA. gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình.Trang 1/3 - Mã đề thi 132B. vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian.C. vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.D. gia tốc luôn có giá trị dương.Câu 12: Một ô tô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3 km và chuyển động đều với tốc độ 80 km/h.Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ô tô xuất phát và chiều dương là chiềuchuyển động của ô tô. Phương trình chuyển động của ô tô là:A. x = (80-3)t (km,h) B. x = 80(t-3) (km,h) C. x = 3+80t (km,h)D. x = 80 + 3t (km,h)Câu 13: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Sau 2 s vận tốc vàquãng đường vật đi được bằngA. v = 2 m/s,s= 4 mB. v = 4 m/s, s= 8 mC. v = 2 cm/s, s= 4 cmD. v = 4 cm/s, s= 8 mCâu 14: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng vàA. vận tốc tăng dần theo thời gianB. vận tốc không đổi theo thời gian.C. gia tốc bằng 0.D. vận tốc giảm dần theo thời gian.Câu 15: Trong chuyển động thẳng đềuA. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.B. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc của chuyển độngC. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.D. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.Câu 16: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu vàcó điểm xuất phát không trùng với vật mốc là:at 2atA. x x0 v0 t ,( v0, a cùng dấu).B. x x0 v0 t , ( v0, a trái dấu).22at 2at 2C. x x0 v0 t ,( v0, a cùng dấu).D. x v0 t , ( v0, a cùng dấu).22Câu 17: Một vật được coi là chất điểm nếu vật cóA. khối lượng riêng rất nhỏ.B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.C. kích thước rất nhỏ so với con người.D. khối lượng rất nhỏ.Câu 18: Một ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãmphanh chuyển động chậm dần đều. Kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại ô tô đã chạythêm được 100 m. Gia tốc của ô tô có giá trị bằngA. – 0,2 m/s2B. 0,5 m/s2C. – 0,5 m/s2D. 0,2 m/s2Câu 19: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?A. Con lắc đồng hồ.B. Một mắt xích xe đạp.C. Đầu van xe đạp đối với mặt đường, khi xe chạy đều.D. Đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.Câu 20: Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ.Trong những khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều.A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.C. Trong hai khoảng từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3..D. Chỉ tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi 8 tuần HK 1 lớp 11 Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 11 Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 11 Chuyển động thẳng đều Chuyển động tròn đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 131 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 104 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 65 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 60 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 39 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
2 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
6 trang 31 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 30 0 0