Danh mục

Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 348.60 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 357SỞ GD & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINHĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ IMÔN VẬT LÍ 11Thời gian làm bài: 50 phút;(24 câu trắc nghiệm)Mã 357(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................I. TRẮC NGHIỆM(6Đ)Câu 1: Hệ quy chiếu bao gồm:A. một vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.C. một vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.D. một vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.Câu 2: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Sau 2 s vận tốc vàquãng đường vật đi được bằngA. v = 2 cm/s, s= 4 cmB. v = 2 m/s,s= 4 mC. v = 4 cm/s, s= 8 mD. v = 4 m/s, s= 8 mCâu 3: Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơiA. một tờ giấy.B. một hòn sỏi.C. một lá cây rụng.D. một sợi tóc.Câu 4: Một vật được coi là chất điểm nếu vật cóA. khối lượng rất nhỏ.B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.C. kích thước rất nhỏ so với con người.D. khối lượng riêng rất nhỏ.Câu 5: Chọn đáp án không đúng. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đềuA. gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình.B. gia tốc luôn có giá trị dương.C. vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.D. vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian.Câu 6: Đơn vị của gia tốc trong hệ SIA. giây bình phương (s2).B. mét trên giây bình phương ( m/s2).C. mét(m).D. mét trên giây(m/s).Câu 7: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng vàA. vận tốc tăng dần theo thời gianB. vận tốc không đổi theo thời gian.C. gia tốc bằng 0.D. vận tốc giảm dần theo thời gian.Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?A. Một mắt xích xe đạp.B. Con lắc đồng hồ.C. Đầu van xe đạp đối với mặt đường, khi xe chạy đều.D. Đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình: x = 8t 2 + 5t + 10 (x tính bằngm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 10 giây là:A. 86mB. 85mC. 850mD. 860mCâu 10: Thả một viên bi khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất thời gian rơi là 4s, nếu tăngkhối lượng viên bi đó lên 4m mà vẫn thả rơi từ độ cao h thì thời gian rơi bằngTrang 1/3 - Mã đề thi 357A. 16 sB. 3 sC. 4 sD. 1 sCâu 11: Một vật chuyển động tròn đều tần số 2 Hz. Tốc độ góc của vật bằngA. 8π rad/sB. 0,5 rad/s.C. π rad/s.D. 4π rad/s.Câu 12: Tại cuøng một vị trí treân Traùi Đất, caùc vật rơi tự doA. coù gia tốc như nhau.B. chịu lực cản lớn.C. vận tốc giảm dần theo thời gian.D. chuyển động thẳng đều.Câu 13: Một ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãmphanh chuyển động chậm dần đều. Kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại ô tô đã chạythêm được 100 m. Gia tốc của ô tô có giá trị bằngA. 0,5 m/s2B. 0,2 m/s2C. – 0,2 m/s2D. – 0,5 m/s2Câu 14: Chọn câu sai.Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đólại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:TT123456789101010101010101010x(m)8810101212121414t(s)Vận tốc trung bình trênA. đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s.B. đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,83 m/s.C. cả quãng đường là 1,00 m/s.D. đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s.Câu 15: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu vàcó điểm xuất phát không trùng với vật mốc là:at 2at, ( v0, a cùng dấu).B. x  x0  v0 t  ,( v0, a cùng dấu).222atat 2C. x  x0  v0 t ,( v0, a cùng dấu).D. x  x0  v0 t , ( v0, a trái dấu).22Câu 16: Một ô tô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3 km và chuyển động đều với tốc độ 80 km/h.A. x  v0 t Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ô tô xuất phát và chiều dương là chiềuchuyển động của ô tô. Phương trình chuyển động của ô tô là:A. x = 3+80t (km,h) B. x = (80-3)t (km,h) C. x = 80(t-3) (km,h) D. x = 80 + 3t (km,h)Câu 17: Trong chuyển động thẳng đềuA. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.B. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.C. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc của chuyển độngD. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.Câu 18: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độdài của chất điểm chuyển động tròn đều là:A. v =  ; aht = vB. v = r ; aht = v2rC. v =  ; aht = v2rD. v = r ; aht = v2rr2rrCâu 19: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 100 vòng trong 20 s thì tần số bằngA. 5 HzB. 2000 HzC. 0,2 HzD. 20 HzCâu 20: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng s 1 trong giâyđầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:A. 3B. 4C. 1Câu 21: Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳngcó dạng như hình vẽ. Trong những khoảng thời gian nà ...

Tài liệu được xem nhiều: