Danh mục

Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 347.67 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485SỞ GD & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINHĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ IMÔN VẬT LÍ 11Thời gian làm bài: 50 phút;(24 câu trắc nghiệm)Mã 485(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................I. TRẮC NGHIỆM(6Đ)Câu 1: Chọn đáp án không đúng. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đềuA. gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình.B. gia tốc luôn có giá trị dương.C. vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.D. vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian.Câu 2: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Sau 2 s vận tốc vàquãng đường vật đi được bằngA. v = 2 m/s,s= 4 mB. v = 2 cm/s, s= 4 cmC. v = 4 m/s, s= 8 mD. v = 4 cm/s, s= 8 mv(m/s)4o2t(s)Câu 3: Tại cuøng một vị trí treân Traùi Đất, caùc vật rơi tự doA. chịu lực cản lớn.B. coù gia tốc như nhau.C. chuyển động thẳng đều.D. vận tốc giảm dần theo thời gian.Câu 4: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình: x = 8t2 + 5t + 10 (x tính bằngm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 10 giây là:A. 86mB. 85mC. 850mD. 860mCâu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 100 vòng trong 20 s thì tần số bằngA. 5 HzB. 2000 HzC. 20 HzD. 0,2 HzCâu 6: Một vật được coi là chất điểm nếu vật cóA. khối lượng riêng rất nhỏ.B. khối lượng rất nhỏ.C. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.D. kích thước rất nhỏ so với con người.Câu 7: Trong chuyển động thẳng đềuA. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.B. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.C. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc của chuyển độngD. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.Câu 8: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng vàA. vận tốc tăng dần theo thời gianB. gia tốc bằng 0.C. vận tốc không đổi theo thời gian.D. vận tốc giảm dần theo thời gian.Câu 9: Thả một viên bi khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất thời gian rơi là 4s, nếu tăngkhối lượng viên bi đó lên 4m mà vẫn thả rơi từ độ cao h thì thời gian rơi bằngA. 4 sB. 3 sC. 16 sD. 1 sCâu 10: Một ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãmphanh chuyển động chậm dần đều. Kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại ô tô đã chạythêm được 100 m. Gia tốc của ô tô có giá trị bằngA. 0,5 m/s2B. 0,2 m/s2C. – 0,2 m/s2D. – 0,5 m/s2Trang 1/3 - Mã đề thi 485Câu 11: Hệ quy chiếu bao gồm:A. một vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.B. một vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.C. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.D. một vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.Câu 12: Đơn vị của gia tốc trong hệ SIA. giây bình phương (s2).B. mét(m).C. mét trên giây(m/s).D. mét trên giây bình phương ( m/s2).Câu 13: Chọn câu sai.Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đólại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:TT123456781010101010101010x(m)88101012121214t(s)91014Vận tốc trung bình trênA. đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s.B. đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,83 m/s.C. cả quãng đường là 1,00 m/s.D. đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s.Câu 14: Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơiA. một tờ giấy.B. một hòn sỏi.C. một sợi tóc.D. một lá cây rụng.Câu 15: Một ô tô xuất phát từ vị trí cách bến xe 3 km và chuyển động đều với tốc độ 80 km/h.Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ô tô xuất phát và chiều dương là chiềuchuyển động của ô tô. Phương trình chuyển động của ô tô là:A. x = 3+80t (km,h) B. x = (80-3)t (km,h) C. x = 80(t-3) (km,h) D. x = 80 + 3t (km,h)Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều tần số 2 Hz. Tốc độ góc của vật bằngA. π rad/s.B. 0,5 rad/s.C. 8π rad/sD. 4π rad/s.Câu 17: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?A. Con lắc đồng hồ.B. Đầu van xe đạp đối với mặt đường, khi xe chạy đều.C. Một mắt xích xe đạp.D. Đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.Câu 18: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu vàcó điểm xuất phát không trùng với vật mốc là:at 2at, ( v0, a cùng dấu).B. x  x0  v0 t  ,( v0, a cùng dấu).222atat 2C. x  x0  v0 t ,( v0, a cùng dấu).D. x  x0  v0 t , ( v0, a trái dấu).22Câu 19: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độA. x  v0 t dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:A. v =  ; aht = vB. v = r ; aht = v2r2rrC. v = r ; aht = v2r2D. v = r ; aht = vrCâu 20: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng s 1 trong giâyđầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:A. 3B. 2C. 4D. 1Câu 21: Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hangphát ...

Tài liệu được xem nhiều: