Danh mục

Đề thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay Casio, Vinacal môn: Vật lí 12 (Năm học 2012-2013)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 259.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi cấp tỉnh và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay Casio, Vinacal môn: Vật lí 12" năm học 2012-2013 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay Casio, Vinacal môn: Vật lí 12 (Năm học 2012-2013)SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KÌTHICẤPTỈNHGIẢITOÁNTRÊN BÌNHPHƯỚC MÁYTÍNHCẦMTAYCASIO–VINACAL NĂMHỌC2012–2013 ĐỀCHÍNHTHỨC Môn:Vậtlí–Lớp12(Trunghọcphổthông) Thờigian:120phút(Khôngkểthờigiangiaođề) Ngàythi:4/12/2012–BuổisángChuy: ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̉ +Đêthinaygôm05trang,06bai,môibai5điêm ̀ ́ ̀ ̀ ựctiêpvaobanđêthinay +Thisinhlambaitr ́ ̀ ̉ ̀ ̀ Cácgiámkhảo Sốphách Điểmtoànbàithi (Họtênvàchữkí) (DoChủtịchHộiđồngthighi) Bằngsố Bằngchữ Giámkhảo1: Giámkhảo2:Quyđịnh: +Họcsinhtrìnhbàyvắntắtcáchgiải,côngthứcápdụng,kếtquảtínhtoánvàoôtrốngliền kềbàitoán. +Cáckếtquảtínhgầnđúng,nếukhôngcóchỉđịnhcụthể,đượcngầmđịnhchínhxáctới4 chữsốphầnthậpphânsaudấuphẩy. +Sửdụngcáchằngsốđãcàiđặttrongmáyđểtínhtoán.Bài1:Mộtviênbirơitựdokhôngvậntốcđầutừ độ caoh=120mxuốngmặtphẳngngang.Mỗivachạmvớimặtphẳngngang,vậntốccủabinảylêngiảmđin=2lần.Tínhquãngđườngbiđiđượcchođếnkhibidừnghẳn. +Đơnvịtínhcủaquãngđườnglàmét ( m ) Cáchgiải KếtquảViếtđược: 1 . mgh = mv 2 � v = 2gh 2 +S=200m v 1Khinảylêncóvậntốc: v = = 2gh . 2 n 1Vì mgh = mv 2 h : v 2 .Độ caolênsaulầnvachạmlầnksẽ giảm 2đi n 2k .Quãngđườngđi:Xuốnglần1:h. 2hLênvàxuốngtiếp: 2 . n 2hLênvàxuốngtiếptheo: 4 . nTổngquãngđườngđi: 2h 2h 2h � 1 1 � 2hS = h + 2 + 4 + ... = h + 2 � 1 + 2 + 4 + ... �= h + 2 A . n n n � n n � n Trang1/5 1 1 1VớiAlàcấpsốnhânlùivôhạn 1 + 2 + 4 + ... vớicôngbội: q = 2 . n n n 1 1 n2A= = = 2 1 − q 1 − 1 n −1 . n2 h ( n 2 + 1)Suyđược: S = = 200 m . ( n 2 − 1)Bài2:Cóhairòngrọclàhaiđĩatròngắnđồngtrục.Ròngrọclớncókhốilượngm=200 g,bánkínhR1 =10cm.Ròngrọcnhỏ cókhốilượngm’=100g,bánkínhR2 =5cm.Trênrãnhhairòngrọccóhaidâychỉquấnngượcchiềunhauđểkhim 1đixuốngm2đilênhoặcngượclại.Đầudâycủaròngrọclớnmangkhốilượngm1 =300g,đầudâycủaròngrọcnhỏmangkhốilượngm2=250g.Thảchohệchuyểnđộngtừ trạngtháiđứngyên.Lấyg=10m/s2.a/Tínhgiatốccủacácvậtm1vàm2.b/Tínhlựccăngcủamỗidâytreo. +Đơnvị tínhcủagiatốclàmét/giâybìnhphương ( m / s 2 ) vàcủalựccăngdâylà:Niutơn ( N ) . Cáchgiải KếtquảVìP1=m1g>P2=m2g,nênm1đixuống,m2đilên.Phươngtrình a/a2=1,8421(m/s2);chuyểnđộngcủam1vàm2: a1=3,6842(m/s2).ur ur r ur ur rP1 + T1 = m1 a1; P 2 + T 2 = m 2 a 2 (1) r2 o r1 b/T1=1,8947(N); T2=2,961(N).Chiếu(1)theochiều(+)làchiềuchuyển m1g − T1 = m1a1 T Tđộngcủam1vàm2: (2) m2 T2 − m2 g = m2 a2 m1VớiròngrọcT1R1T2R2=I (3). P P 1 2 1 a1 a2I= mR1 mR22 ; ; a1 2a 2 . 2 2 R1 R2+Từ(2)và(3) m1gR1m2gR2=m1a1R1+m2a2R2+I =a2 I (m1 R1 m 2 R2 ) g 2m1 R1 m 2 R2 a2 R2 I 2m1 R1 m 2 R2 R2 Thaysốtađược:a2=1,8421(m/s2);a1=2a2=3,6842(m/s2)+Thaya1,a2vào(2),tađượcT1=1,8947(N);T2=2,961(N). Trang2/5Bài3:ĐặtvàohaiđầuđoạnmạchđiệnR,L,Cmắcnốitiếpmộtđiệnápxoaychiềucótầnsố 150Hz.BiếtđiệntrởthuầnR=25 Ω,cuộndâythuầncảm(cảmthuần)có L = H .Điệnápở π πhaiđầuđoạnmạchtrễpha sovới ...

Tài liệu được xem nhiều: