Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 427.28 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng BìnhSỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNHĐỀ CHÍNH THỨCHọ và tên:…………………..SỐ BÁO DANH:……………KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2017-2018Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2018Môn thi: TOÁNLỚP 9Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Đề gồm có 01 trangCâu 1 (2.0 điểm)ta.nut: 3x 16 x 7P x2 x 3b. Cho a : At1319 8 3x 1x 3x 7 : 2x 1 x vớ x 0, x 1, x 4 .x 1 . K ôn sử dụn máy tínầm tay, ãy tíná trị ủaua 4 6a3 2a 2 18a 23a 2 8a 15Câu 2 (2.0 điểm)pn tr n : x2 2 m 1 x 2m 10 0 (m là t am s .opa.n tr nm x1 , x2 t a mãn P 10 x1x2 x12 x22 ạt á trị na npmmn tr n x 5 x 2 n ất.y2 7y5 7Câu 3 (3.5 điểm)oờn tròn O ờn kín AB Đ ờn t ẳn d vuônờn tròn O tạ P và Q ( I nằmắtd ( M nằm n oà O ). Các tiaAM và BM ắtĐ ờn t ẳn CD và AB ắt n au tạ K ,an mn tữa O và B ). M làvớ AB tạ I vàm ất kỳ nằm trênờn tròn O lần l ợt tạ C và D .ờn t ẳn AD và BC ắt n au tạ H .á ACHI nộ t ếpợ tron mộtờn tròn.n m n tam giác OCI ồn dạn OKC .c.n m n KP và KQ là á t ếp tuyến ủaCâu 4 (1.5 điểm). Cho x, y, z là á s t ự dn m n rằn :ín pnn t a mãn x y z 4 .11112 xy xz yz xy 2 xz yz xy xz 2 yz xyzCâu 5 (1.0 điểm). Cho n là một s n uyên da sờn tròn O .n m n rằn nn t a mãn n 1 và 2n 1 ồn t ờ làa ếto 24.-------------------hÕt-------------------SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNHHƯỚNG DẪN CHẤMKỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2017-2018Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2018Môn thi: TOÁNLỚP 9Đ p n n gồm có 05 trang* Đ p n chỉ trình bYÊU CẦU CHUNGmột lời giải cho mỗi b i. Trong b i l m của học sinh êucầu phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầ đủ, chi tiết v rõ r ng.* Trong mỗi b i, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối vớinhững bước giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình saithì cho điểm 0.* Điểm th nh phần của mỗi b i nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểmth nh phần l 0,5 điểm thì tuỳ tổ gi m khảo thống nhất để chiết th nh từng 0,25 điểm.* Học sinh có lời giải kh c đ p n (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mứcđiểm của từng b i.* Điểm của to n b i l tổng (không l m tròn số) của điểm tất cả c c b i.N i ungCâuĐi mCâu 1a. R t gọn i u thứ : 3x 16 x 7P x2 x 3x 1x 3x 7 : 2x 1 x x 1 1,0với x 0, x 1, x 4 .1(2.0 điểm)ớ 0 x 1, x 4 ta 3x 4 x 7x 1x 7 x P: 2x 3x 1 x 1 x 1 x 3 3x 4 x 7 x 1 x 10 x 21 2 x 2 x :x1x3x 1 x 6 x 27 x 1.x1x3 x2 x 9 x 3 . x 1 x 9 x 1 x 3 x 2 x 2Kết lu n P x 9, x 0, x 1, x 4x20,250,250,250,2513b. Cho a 19 8 3. Không sử ụng máy tính ầm tay, hãy tínha 4 6a3 2a 2 18a 23giá trị ủa i u thứ : A a 2 8a 151,0Taa1319 8 31343213 4 3, 0 a 4 4 3K4 a 3 16 8a a 2 3 a2 8a 15 2Mặt k áa 4 6a 3 2a 2 18a 2338 20aA a 2 2a 1 22a 8a 15a 8a 153820a a 2 2a 1 a 2 2a 1 19 10a a 2 8a 18 52Kết lu n A 5.a Cho ph ng tr nh: x2 2 m 1 x 2m 10 0 (m là tham sTmmphng tr nhhai nghi m x1 , x2 th a mãn0,250,250.51,0P 10 x1x2 x12 x22 ạt giá trị nh nhất. m 1 2m 10 m2 9n tr na nm x1 , x2 0 m2 9 0 m 3 m 3o ịn lt ta : x1 x2 2 m 1 ; x1.x2 2m 10o à ra2P 10 x1x2 x12 x22 x1 x2 8x1x22a(2.0 điểm)0,25 P 4 m 1 8 2m 10 4 m2 6m 21 0,25 P 4 m 3 12 4 m 3 48 48Dấu ‘‘=’’ x y ra k và ỉ k m 3Kết lu n m 30,25220,252i ihhng2nh:ĐK x, y 2x5x2y2 7y5 72Đặt: u x 2 u, v 0 x u 2 2yv 2v y2Kpn tr n ã o trở t àn : u2 7 v 7 12u v 7 7 2 Lấy (1 trừ (2 , taợu 2 7 v u v2 71,00,250,25 u 2 7 2v u 2 7 v 2 v 2 7 2u v 2 7 u 2 v u 2 7 u v2 7uv0,25ế u v vào (1), ta có:2u2 7 u 7 u2 7 7 u , 0 u 7 u3x 2 3 x y 11Ky2 30,25Kết lu n ( x; y) (11;11) là nm ủa pn tr nCho ờng tròn O ờng kính AB Đ ờng thẳng d vuông gócờng tròn O tại P và Q ( I nằm giữa Ovới AB tại I và ắtvà B ). M là i m ất kỳ nằm trên d ( M nằm ngoài O ). Các tiaAM , BM ắtờng tròn O lần l ợt tại C và D .Đ ờng thẳng CD và AB ắt nhau tại K ,1,5ờng thẳng AD và BCắt nhau tại H .a Chứng minh tứ giá ACHI n i tiếpợ trong m tờngtròn.dMCPHD0,5BAOKIQ3(3.5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng BìnhSỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNHĐỀ CHÍNH THỨCHọ và tên:…………………..SỐ BÁO DANH:……………KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2017-2018Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2018Môn thi: TOÁNLỚP 9Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Đề gồm có 01 trangCâu 1 (2.0 điểm)ta.nut: 3x 16 x 7P x2 x 3b. Cho a : At1319 8 3x 1x 3x 7 : 2x 1 x vớ x 0, x 1, x 4 .x 1 . K ôn sử dụn máy tínầm tay, ãy tíná trị ủaua 4 6a3 2a 2 18a 23a 2 8a 15Câu 2 (2.0 điểm)pn tr n : x2 2 m 1 x 2m 10 0 (m là t am s .opa.n tr nm x1 , x2 t a mãn P 10 x1x2 x12 x22 ạt á trị na npmmn tr n x 5 x 2 n ất.y2 7y5 7Câu 3 (3.5 điểm)oờn tròn O ờn kín AB Đ ờn t ẳn d vuônờn tròn O tạ P và Q ( I nằmắtd ( M nằm n oà O ). Các tiaAM và BM ắtĐ ờn t ẳn CD và AB ắt n au tạ K ,an mn tữa O và B ). M làvớ AB tạ I vàm ất kỳ nằm trênờn tròn O lần l ợt tạ C và D .ờn t ẳn AD và BC ắt n au tạ H .á ACHI nộ t ếpợ tron mộtờn tròn.n m n tam giác OCI ồn dạn OKC .c.n m n KP và KQ là á t ếp tuyến ủaCâu 4 (1.5 điểm). Cho x, y, z là á s t ự dn m n rằn :ín pnn t a mãn x y z 4 .11112 xy xz yz xy 2 xz yz xy xz 2 yz xyzCâu 5 (1.0 điểm). Cho n là một s n uyên da sờn tròn O .n m n rằn nn t a mãn n 1 và 2n 1 ồn t ờ làa ếto 24.-------------------hÕt-------------------SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNHHƯỚNG DẪN CHẤMKỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2017-2018Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2018Môn thi: TOÁNLỚP 9Đ p n n gồm có 05 trang* Đ p n chỉ trình bYÊU CẦU CHUNGmột lời giải cho mỗi b i. Trong b i l m của học sinh êucầu phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầ đủ, chi tiết v rõ r ng.* Trong mỗi b i, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối vớinhững bước giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình saithì cho điểm 0.* Điểm th nh phần của mỗi b i nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểmth nh phần l 0,5 điểm thì tuỳ tổ gi m khảo thống nhất để chiết th nh từng 0,25 điểm.* Học sinh có lời giải kh c đ p n (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mứcđiểm của từng b i.* Điểm của to n b i l tổng (không l m tròn số) của điểm tất cả c c b i.N i ungCâuĐi mCâu 1a. R t gọn i u thứ : 3x 16 x 7P x2 x 3x 1x 3x 7 : 2x 1 x x 1 1,0với x 0, x 1, x 4 .1(2.0 điểm)ớ 0 x 1, x 4 ta 3x 4 x 7x 1x 7 x P: 2x 3x 1 x 1 x 1 x 3 3x 4 x 7 x 1 x 10 x 21 2 x 2 x :x1x3x 1 x 6 x 27 x 1.x1x3 x2 x 9 x 3 . x 1 x 9 x 1 x 3 x 2 x 2Kết lu n P x 9, x 0, x 1, x 4x20,250,250,250,2513b. Cho a 19 8 3. Không sử ụng máy tính ầm tay, hãy tínha 4 6a3 2a 2 18a 23giá trị ủa i u thứ : A a 2 8a 151,0Taa1319 8 31343213 4 3, 0 a 4 4 3K4 a 3 16 8a a 2 3 a2 8a 15 2Mặt k áa 4 6a 3 2a 2 18a 2338 20aA a 2 2a 1 22a 8a 15a 8a 153820a a 2 2a 1 a 2 2a 1 19 10a a 2 8a 18 52Kết lu n A 5.a Cho ph ng tr nh: x2 2 m 1 x 2m 10 0 (m là tham sTmmphng tr nhhai nghi m x1 , x2 th a mãn0,250,250.51,0P 10 x1x2 x12 x22 ạt giá trị nh nhất. m 1 2m 10 m2 9n tr na nm x1 , x2 0 m2 9 0 m 3 m 3o ịn lt ta : x1 x2 2 m 1 ; x1.x2 2m 10o à ra2P 10 x1x2 x12 x22 x1 x2 8x1x22a(2.0 điểm)0,25 P 4 m 1 8 2m 10 4 m2 6m 21 0,25 P 4 m 3 12 4 m 3 48 48Dấu ‘‘=’’ x y ra k và ỉ k m 3Kết lu n m 30,25220,252i ihhng2nh:ĐK x, y 2x5x2y2 7y5 72Đặt: u x 2 u, v 0 x u 2 2yv 2v y2Kpn tr n ã o trở t àn : u2 7 v 7 12u v 7 7 2 Lấy (1 trừ (2 , taợu 2 7 v u v2 71,00,250,25 u 2 7 2v u 2 7 v 2 v 2 7 2u v 2 7 u 2 v u 2 7 u v2 7uv0,25ế u v vào (1), ta có:2u2 7 u 7 u2 7 7 u , 0 u 7 u3x 2 3 x y 11Ky2 30,25Kết lu n ( x; y) (11;11) là nm ủa pn tr nCho ờng tròn O ờng kính AB Đ ờng thẳng d vuông gócờng tròn O tại P và Q ( I nằm giữa Ovới AB tại I và ắtvà B ). M là i m ất kỳ nằm trên d ( M nằm ngoài O ). Các tiaAM , BM ắtờng tròn O lần l ợt tại C và D .Đ ờng thẳng CD và AB ắt nhau tại K ,1,5ờng thẳng AD và BCắt nhau tại H .a Chứng minh tứ giá ACHI n i tiếpợ trong m tờngtròn.dMCPHD0,5BAOKIQ3(3.5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Toán 9 Đề thi HSG môn Toán lớp 9 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Đề thi HSG cấp tỉnh Toán 9 Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Đề thi học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh Ôn thi Toán 9 Bài tập Toán 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 238 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 159 0 0 -
6 trang 151 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh
16 trang 133 1 0 -
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình
4 trang 103 1 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
11 trang 52 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi Địa của các cấp lớp
36 trang 46 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
3 trang 45 1 0 -
4 trang 39 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 39 0 0