![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Con Cuông
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 189.57 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh 10 Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Con Cuông, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Con CuôngSỞ GD & ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT CON CUÔNGĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10NĂM HỌC 2017 – 2018Môn : TOÁNĐỀ CHÍNH THỨCThời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1.(5,0 điểm)Cho phương trình bậc hai x 2 5 x m 0 (1) với x là ẩn số.a) Giải phương trình (1) khi m = 6.b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn x 1 x 2 x 2 x 1 6 .Câu 2. (3,0 điểm) x 2 x3 y xy 2 xy y 1Giải hệ phương trình: 42 x y xy (2 x 1) 1Câu 3.(5,0 điểm)4sin cos sin 3 2 cos3 2 1 b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các BD BC; AE AC . Điểm K trên đoạn34a) Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính giá trị biểu thức P thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ sốAD.AKCâu 4. ( 5,0 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm16AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình CD : x 3y 1 0 , E ;1 .3 a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CDvà BE.b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.Câu 5. (2,0 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 11.22a b cabc2---- Hết ---Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo danh :.....................................HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)Câu1.Nội dungĐiểmPhương trình x 2 5 x m 05,0a) Giải phương trình (1) khi m 61,5Khi m 6 PT (1) có dạng: x 2 5 x 6 00,5Ta có: 4 1 5 00,5PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 2 và x2 30,5b) Tìm giá trị m thỏa mãn3,5Lập ∆ = 25 - 4mPhương trình có 2 nghiệm x1 , x2 khi ∆ ≥ 0 hay m 0,5254Áp dụng hệ thức Viet, ta có x1 x2 5; x1 x2 m0,5ìïx + x > 0hay m > 0.Hai nghiệm x1 , x2 dương khi ïí 1 2ïïîx1x 2 > 0Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là 0 < m Ta có:Suy ra(x1 + x 2)20,5= x1 + x 2 + 2 x1 .x 2 = 5 + 2 mx1 + x 2 = 5 + 2 mTa có x1 x 2 x 2 x1 6 x1.x 2Hay25(*)40,5x1 x 2 6m 5 2 m 6 2m m 5m 36 0 (1)Đặt t m 0 , khi đó (1) thành: 2t3 + 5t2 - 36 = 00,5 (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0 t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).0,5Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn 0,5x1 x 2 x 2 x1 6 .2. x 2 x3 y xy 2 xy y 1Giải hệ phương trình: 42 x y xy (2 x 1) 13,0( x 2 y ) xy ( x 2 y ) xy 1Hệ 22 x y xy 11,0a x 2 yĐặt . Hệ trở thành:b xya ab b 1(*) 2a b 10,5a 3 a 2 2a 0a (a 2 a 2) 0Hệ (*) 22b 1 ab 1 a0,5Từ đó tìm ra (a; b) (0; 1); (1; 0); (2; 3) x2 y 0Với (a; b) (0; 1) ta có hệ x y 1. xy 1 x2 y 1 ( x; y ) (0; 1);(1;0);(1;0) .Với (a; b) (1; 0) ta có hệ xy 00,5Với (a; b) (2; 3) ta có hệ33 x 2 y 2y y x 1; y 3 .xxxy332x 2x 3 0( x 1)( x x 3) 00,5Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y ) (1; 1);(0; 1);(1; 0);(1; 0);(1; 3) .3.5,0a) Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính giá trị biểu thức P 4sin cos sin 2 cos 2 4sin cos Psin 3 2 cos3 sin 3 2 cos3 4 sin co s sin 3 2 co s 3 2,51.04sin 3 sin 2 cos 4sin cos 2 cos3 sin 3 2 cos3 0,54 tan 3 tan 2 4 tan 1tan 3 20,54.8 4 4.2 1 78 220,52 31 4b)ADtrên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số.AKb) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các BD BC; AE AC . Điểm KVì AE 2,5A1 1 3 AC BE BC BA (1)444EK0,5BDC Giả sử AK x AD BK xBD 1 x BA (1)2 3Mà BD BC nên AK x.AD BK Do BC; BA không cùng phương nên13892x BD (1 x)BA30,5m 2x3m 0 &1 x 04 340.51 30,5Từ đó suy ra x ; m . Vậy AK AD 4.0,5AD3AKTrong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D làtrung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình 16 CD : x 3y 1 0 , E ;1 . 3 5,0Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao2,5a) của CD và BE.Ta cóBA EA 2 E là chân đường phân giác trongBC ECA0,5DIBECDo BD = BC BE CD BE : 3 x y 17 00,5x 3y 1 0I BE ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Con CuôngSỞ GD & ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT CON CUÔNGĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10NĂM HỌC 2017 – 2018Môn : TOÁNĐỀ CHÍNH THỨCThời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1.(5,0 điểm)Cho phương trình bậc hai x 2 5 x m 0 (1) với x là ẩn số.a) Giải phương trình (1) khi m = 6.b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn x 1 x 2 x 2 x 1 6 .Câu 2. (3,0 điểm) x 2 x3 y xy 2 xy y 1Giải hệ phương trình: 42 x y xy (2 x 1) 1Câu 3.(5,0 điểm)4sin cos sin 3 2 cos3 2 1 b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các BD BC; AE AC . Điểm K trên đoạn34a) Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính giá trị biểu thức P thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ sốAD.AKCâu 4. ( 5,0 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm16AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình CD : x 3y 1 0 , E ;1 .3 a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CDvà BE.b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.Câu 5. (2,0 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 11.22a b cabc2---- Hết ---Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo danh :.....................................HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)Câu1.Nội dungĐiểmPhương trình x 2 5 x m 05,0a) Giải phương trình (1) khi m 61,5Khi m 6 PT (1) có dạng: x 2 5 x 6 00,5Ta có: 4 1 5 00,5PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 2 và x2 30,5b) Tìm giá trị m thỏa mãn3,5Lập ∆ = 25 - 4mPhương trình có 2 nghiệm x1 , x2 khi ∆ ≥ 0 hay m 0,5254Áp dụng hệ thức Viet, ta có x1 x2 5; x1 x2 m0,5ìïx + x > 0hay m > 0.Hai nghiệm x1 , x2 dương khi ïí 1 2ïïîx1x 2 > 0Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là 0 < m Ta có:Suy ra(x1 + x 2)20,5= x1 + x 2 + 2 x1 .x 2 = 5 + 2 mx1 + x 2 = 5 + 2 mTa có x1 x 2 x 2 x1 6 x1.x 2Hay25(*)40,5x1 x 2 6m 5 2 m 6 2m m 5m 36 0 (1)Đặt t m 0 , khi đó (1) thành: 2t3 + 5t2 - 36 = 00,5 (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0 t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).0,5Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn 0,5x1 x 2 x 2 x1 6 .2. x 2 x3 y xy 2 xy y 1Giải hệ phương trình: 42 x y xy (2 x 1) 13,0( x 2 y ) xy ( x 2 y ) xy 1Hệ 22 x y xy 11,0a x 2 yĐặt . Hệ trở thành:b xya ab b 1(*) 2a b 10,5a 3 a 2 2a 0a (a 2 a 2) 0Hệ (*) 22b 1 ab 1 a0,5Từ đó tìm ra (a; b) (0; 1); (1; 0); (2; 3) x2 y 0Với (a; b) (0; 1) ta có hệ x y 1. xy 1 x2 y 1 ( x; y ) (0; 1);(1;0);(1;0) .Với (a; b) (1; 0) ta có hệ xy 00,5Với (a; b) (2; 3) ta có hệ33 x 2 y 2y y x 1; y 3 .xxxy332x 2x 3 0( x 1)( x x 3) 00,5Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y ) (1; 1);(0; 1);(1; 0);(1; 0);(1; 3) .3.5,0a) Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính giá trị biểu thức P 4sin cos sin 2 cos 2 4sin cos Psin 3 2 cos3 sin 3 2 cos3 4 sin co s sin 3 2 co s 3 2,51.04sin 3 sin 2 cos 4sin cos 2 cos3 sin 3 2 cos3 0,54 tan 3 tan 2 4 tan 1tan 3 20,54.8 4 4.2 1 78 220,52 31 4b)ADtrên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số.AKb) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các BD BC; AE AC . Điểm KVì AE 2,5A1 1 3 AC BE BC BA (1)444EK0,5BDC Giả sử AK x AD BK xBD 1 x BA (1)2 3Mà BD BC nên AK x.AD BK Do BC; BA không cùng phương nên13892x BD (1 x)BA30,5m 2x3m 0 &1 x 04 340.51 30,5Từ đó suy ra x ; m . Vậy AK AD 4.0,5AD3AKTrong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D làtrung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình 16 CD : x 3y 1 0 , E ;1 . 3 5,0Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao2,5a) của CD và BE.Ta cóBA EA 2 E là chân đường phân giác trongBC ECA0,5DIBECDo BD = BC BE CD BE : 3 x y 17 00,5x 3y 1 0I BE ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Toán 10 Đề thi HSG môn Toán lớp 10 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 10 Đề thi học sinh giỏi lớp 10 Đề thi học sinh giỏi môn Toán cấp THCS Ôn thi Toán 10 Bài tập Toán 10Tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 123 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
6 trang 117 0 0 -
6 trang 57 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
2 trang 56 0 0 -
11 trang 49 0 0
-
Đề thi năng khiếu môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
4 trang 47 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 trang 46 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 45 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. PR-TC, Ninh Thuận
1 trang 44 0 0