Danh mục

Đề thi chọn học sinh giỏi giải Toán 12 trên máy tính Casio năm 2009-2012

Số trang: 60      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.90 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi giải Toán lớp 12 trên máy tính cầm tay từ năm 2009 - 2012 giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi giải Toán 12 trên máy tính Casio năm 2009-2012 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT Điểm của toàn bài thi Các giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ (Họ, tên và chữ ký) (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Giám khảo 1: Giám khảo 2: Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ôtrống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm địnhchính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. 2 x2  5x  3 Bài 1 : Cho hàm số y  f ( x)  3x 2  x  1Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Cách giải Kết quả AB Bài 2 : Tính gần đúng hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số :(C1 ) : y  f ( x )  2 x 3  x 2  3 x  1 và (C2 ) : y  g ( x)  3 x 2  2  3 2 x 3  3 x  1 . Cách giải Kết quả x1  x2  x3  Bài 3 Cho hai dãy số (un ) và (vn ) có : u1  1; v1  2; un 1  22vn  15un ; vn1  17vn  12un , (n  1) .a/ Tính u5 , u10 , u15 , u18 , v5 , v10 , v15 , v18b/ Lập quy trình ấn phím. Cách giải Kết quả Quy trình ấn phím :Bài 4 Tìm số tự nhiên thứ 2010 sau dấu phẩy khi chia 1 cho 23 Cách giải Kết quảBài 5 : Cho hàm số y  f ( x)  2 x 3  3(a  3) x 2  18ax  8 . Tìm a để đồ thị hàm số tiếp xúc với trụchoành. Cách giải Kết quảBài 6 : Người ta cắt một tờ giấy hìnhvuông cạnh bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều saocho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp .Tính cạnh đáy của khối chóp để thểtích lớn nhất. Cách giải Kết quảBài 7 : Một người được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tănglương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đếnhàng đơn vị). Cách giải Kết quả CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Điểm ĐiểmBài Cách giải Đáp số từng toàn phần bài 13x 2  22x  8 11  17 * y  2 ; y  0  x  3x  x  1 13 11  17 11  17 0,75x * ShiftSTO A, ShiftSTO B1 13 13 AB  1,4184 2 1,5 * f (A)ShiftSTO C, f (B)ShiftSTO D 2 2 *AB  (ALPHA A  ALPHA B)  (ALPHA C  ALPHA D) * Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình : 2 x 3  x 2  3x  1  3 x 2  2  3 2 x 3  3 x  1 x1  1, 6180 0.25 * 2ALPHA X SHIFT x3– ALPHA X x2 – 3ALPHA X2 x1  0,6180 1.25 1.5 – 1 ALPHA = SHIFT 3 ALHA X x2 + 2  – SHIFT 3 ALHA X SHIFT x3 – 3 ALPHA X +1 x1  0,5 * 1 SHIFT STO A 2 SHIFT STO B 1 SHIFT STO X u 5  767 ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : u10  192547 0,5 ALPHA C ALPHA = 22 ALPHA B – 15 ALPHA A ALPHA : ALPHA D ALPHA = 17 ALPHA B -12 u15  47517071 0,25x ALPHA A ALPHA : ALPHA X ALPHA = ALPHA u18  1055662493 43 X + 1 ALPHA : ALPHA A ALPHA = 22 ALPHA D 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: