Danh mục

Đề thi chọn HSG môn Hóa học 9 năm 2010-2011 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 81.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi chọn HSG môn Hóa học 9 năm 2010-2011 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn HSG môn Hóa học 9 năm 2010-2011 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh TườngPhßng gd- §T §Ò thi chän häc sinh giái líp 9vÜnh têng N¨m häc 2010- 2011 m«n: hãa häcĐỀCHÍNHTHỨC Thêi gian lµm bµi: 150 phótCÂU1:Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứngsau:1.FeSO4+Cl2 FeCl3+.....2.FeCl3+.....+SO2 FeCl2+HCl+.....3.HCl+K2Cr2O7 KCl+.....+CrCl3+H2O4.NaCrO2+NaOH+..... Na2CrO4+NaBr+H2O5.Fe3O4+HCl FeCl2+......+H2O6.Fe+H2SO4đặc/nóng Fe2(SO4)3+H2S+.....CÂU2: 1.Táchriêngtừngchấtrakhỏihỗnhợpbộtsau:FeCl 3,NaCl,CuCl2,ZnCl2. 2.Cho5mẫukimloại:Ba,Mg,Fe,Ag,Al.Nếuch ỉdùngdungdịchaxit H2SO4 loãng, khôngdùng thêmhóa chấtnào khác có thể nhận biết đượcnhữngkimloạinào?Trìnhbàycáchnhậnbiết.CÂU3:Cho32gamCuvàodungdịchAchứa0,15molCu(NO 3)2và0,8molaxitHCl.ThấycókhíNOthoátra. 1.TínhthểtíchkhíNOtạothànhởĐKTC. 2.ChothêmaxitH2SO4loãnglấydưvàothấycókhíNOtiếptụcbayra.TínhthểtíchkhíNOthoátralầnnàyởĐKTC.CÂU4: ChomgamhỗnhợpgồmAl,Mgvào500mldungdịchAchứa Fe(NO3)2,Cu(NO3)2,AgNO3mớiđiềuchế.SaukhiphảnứngxảyrahoàntoànthìthuđượchỗnhợprắnBgồmcáckimloaibị đẩyravàdungdịchC.Cho dungdịchCtácdụngvớidungdịchNaOHdưthìthuđược26,4gamkếttủa DvàdungdịchE.KếttủaDđemsấykhôngoàikhôngkhíthấykhốilượngtăng1,7gam.ThổikhíCO2vàodungdịchEchođếnkhidư lạithuđược7,8gamkếttủa. 1. Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyradướidạngphântử. 2. Tínhm.CÂU5:Đểhòatan7,8gamkimloạiXcầndùngVmldungdịchHClthấycó2,688lítkhíH2bayraởĐKTC.Mặtkhácđểhòatan6,4gamoxitkimloạiY cầndùngVmldungdịchHClởtrên.TìmX,Y.CÂU6:Dựatrêncơsởhóahọcgiảithíchcâu: “LúachiêmlấplóđầubờHễnghetiếngsấmphấtcờmàlên”Chúý:GiámthịkhônggiảithíchgìthêmHọtênthísinh:…………………………………..Sốbáodanh:…………….. PhòngGD–ĐT ĐÁPÁNĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎILỚP9 VĩnhTường Nămhọc2010–2011 Môn:Hóahọc Thờigianlàmbài150phútCâu1 Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứng Điểm1,25 1.3FeSO4+3/2Cl2Fe2(SO4)2+FeCl3 0,2điểm 2.2FeCl3+2H2O+SO22FeCl2+2HCl+H2SO4 0,2 3.14HCl+K2Cr2O72KCl+3Cl2+2CrCl3+7H2O 0,2 4.2NaCrO2+8NaOH+3Br22Na2CrO4+6NaBr+4H2O 0,25 0,2 5.Fe3O4+8HClFeCl2+2FeCl3+4H2O 0,2 6.8Fe+15H2SO4đặc/nóng4Fe2(SO4)3+3H2S+4H2OCÂU31.(1.0đ) SốmolCuđềbàicholà:nH2=32/64=0,5(mol) 0,1 TacóphươngtrìnhđiệnliởdungdịchA: Cu(NO3)2Cu2++2NO3 HClH++Cl SốmolNO3là:nNO3=2.0,15=0,3(mol) 0,1 SốmolH+=0,8mol 0,1 Cho32gCuvàodungdịchAcókhíNOthoátra: Cu+NO3+4H+Cu2++NO+2H2O(1) 0,25 TheoPT1mol1mol4mol TheoĐB0,50,30,8 Tacótỷlệ:0,5/1>0,3/1>0,8/4=>H+phảnứnghết 0,2 VậysốmolCuthamgiaphảnứngbằngsốmol NO3=1/4sốmolH+=0,8/4=0,2mol Theo(1)sốmolNO=1/4sốmolH+=0,2mol ThểtíchNOtạothànhởđiềukiệntiêuchuẩnlà: VNO=0,2.22,4=4,48(lít) 0,252(0,75đ) Theo(1)sốmolNO3dư=0,3–0,2=0,1mol 0,1 SốmolCudư=0,5–0,2=0,3(mol) 0,1 ChodungdịchH2SO4loãngvàoxẩyraphảnứng. H2SO42H++SO42 Cu+NO3+4H+Cu2++NO+2H2O(2) 0,25 TheoPT:114 Theođềbài0,30,1 Tỉlệ:0,3/1>0,1/1=>NO3phảnứnghết. 0,15 Theo(2)sốmolNO=sốmolNO3=0,1mol VậythểtíchNOthuđượcởđktclà: VNO=0,1.22,4=2,24lít ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: