Danh mục

Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.01 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2———**———KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 570Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?A. HClB. NaClC. Ca(OH)2D. NaOHCâu 2: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.D. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.Câu 3: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?A. H2SB. SO2C. H2D. O2Câu 4: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng làA. MgB. AgC. CuD. FeCâu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. P2O5.B. CuO.C. K2O.D. CaO.Câu 6: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. NaB. FeC. AgD. CuCâu 7: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?A. CO2B. Cl2C. O2D. N2Câu 8: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện kết tủa trắng.B. không có hiện tượng gì xảy ra.C. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.D. có khí thoát ra.Câu 9: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?A. K, Mg, Al, NaB. Al, K, Na, MgC. Na, Mg, Al, KD. K, Na, Mg, AlCâu 10: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?A. SO2B. H2SC. CO2D. NH3Câu 11: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?A. MgB. AlC. FeD. CuCâu 12: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng làA. MgO, H2.B. Mg, H2O.C. Mg, H2, O2.D. MgO, H2O.Câu 13: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trongA. nước mưa.B. nước sông.C. nước biển.D. nước giếng.Câu 14: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?A. Cu(OH)2B. KOHC. Fe(OH)3D. Mg(OH)2Trang 1/3 - Mã đề thi 570Câu 15: Chất nào sau đây là kim loại?A. C.B. S.C. AgD. P.Câu 16: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH làA. NaNO3.B. K2SO4.C. Quỳ tím.D. Br2Câu 17: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?A. O2B. N2C. CO2D. H2Câu 18: Axit sunfuric có công thức phân tử làA. H2SO4B. H2SO3C. HNO3D. HClOCâu 19: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) làA. V= 22,4:n.B. V= n× 22,4.C. V= 11,2: n.D. V=11,2× n.Câu 20: Oxit làA. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.B. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.C. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.D. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Cu, Mg.B. Zn, Fe, Al.C. Zn, Fe, Cu.D. Fe, Zn, AgCâu 22: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu làA. 0,10.B. 0,02.C. 0,15.D. 0,05.Câu 23: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ralàA. COB. CO2C. CO2 và SO2D. SO2Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m làA. 4,60.B. 1,15.C. 3,45.D. 2,30.Câu 25: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thuđược làA. 10,0 g.B. 5,0 g.C. 5,6 g.D. 8,4 g.Câu 26: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO làA. 40%.B. 15%.C. 20%.D. 30%.Câu 27: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ làA. 17 %.B. 18%.C. 16 %.D. 15%.Câu 28: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc làA. 12,454 lít.B. 12,445 lít.C. 12,544 lít.D. 125,440 lít.Câu 29: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V làA. 200B. 400C. 50D. 300Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 5,6.B. 8,96.C. 22,4.D. 11,2.Câu 31: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúcngười ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V làA. 4,48.B. 2,24.C. 3,36D. 1,12.Câu 32: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro (dư) cho 5,6 gam sắt.Công thức oxit sắt làA. FeO2.B. FeO.C. Fe3O4.D. Fe2O3.Trang 2/3 - Mã đề thi 570Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư.Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X tới khối lượngkhông đổi thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 30,25.B. 25,75.C. 27,50.D. 22,20.Câu 34: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 sau phản ứng thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Hiệu suất củaquá trình nhiệt ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: