Danh mục

Đề thi chứng chỉ B tin học ứng dụng - Mã đề 134

Số trang: 21      Loại file: doc      Dung lượng: 219.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi chứng chỉ B tin học ứng dụng - Mã đề 134 (2013) Tỉnh Tiền Giang để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chứng chỉ B tin học ứng dụng - Mã đề 134 Trang 1/2 - Mã đề: 134 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ B - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian ê0 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 134 Câu 1. Ta không thể sửa dữ liệu trong A. Form B. Report C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 2. Khi thiêt kế Form, để di chuyển các đối tượng ta phải dùng cách nào sau đây? ́ A. Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng phím TAB. B. Chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng các phím mũi tên trên bàn phím C. Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng tổ hợp phím SHIFT-TAB D. Cả 3 cách trên đều đúng Câu 3. Liên kết bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên k ết C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu D. Tất cả các câu trên Câu 4. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang: A. X or Y B. X and Y C. X and Y D. X or Y Câu 5. Để thiết kế giao diện người dùng, chúng ta thường tạo trên: A. Form B. Report C. Query D. Table Câu 6. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending Câu 7. Khóa chính của Table dùng để phân biệt giữa record này với record khác: A. Giữa Table này với Table khác B. Trong cùng 1 Table C. Giữa 2 Table bất kỳ D. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ Câu 8. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường B. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng D. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa Câu 9. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ tr ống c ủa câu phát bi ểu sau đây:Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá tr ị tại các tr ường t ương ứng, tr ước tiên cần ………………..các bảng. A. nhập dữ liệu B. thiết kế C. đổi tên trường muốn liên kết D. liên kết Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng (table)? A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Đổi tên một field C. Thêm một field vào cuối bảng. D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field Câu 11. Wizard là phương pháp A. Làm theo các bước hướng dẫn của Access B. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table C. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table D. Tự thiết kế Câu 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là A. Cơ sở dữ liệu phân tán B. Cơ sở dữ liệu quan hệ Trang 1/2 - Mã đề: 134 C. Cơ sở dữ liệu tập trung D. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng Câu 13. Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Lập báo cáo B. Tìm kiếm thông tin C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu Câu 14. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Table B. Form C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 15. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/Save/ B. File/New/Blank Database C. Create Table by Using Wizard D. File/Open/ Câu 16. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Không cho phép nhập dữ liệu B. Cài mật khẩu cho tập tin cơ sở dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xác định khoá chính Câu 17. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liêu có thể thực hiện được: ̣ A. Cơ sở dữ liêu ̣ B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Hệ Quan trị cơ sở dữ liêu ̉ ̣ D. Máy tính Câu 18. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber A. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc lây ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo ́ B. Luôn luôn tăng C. Tùy ý người sử dụng D. Luôn luôn giảm Câu 19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết hoa B. Bắt buộc phải viết thường C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Tùy theo trường hợp Câu 20. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Column B. Record/Fillter By Selection C. Record/Sort/Sort Ascending D. ...

Tài liệu được xem nhiều: