Danh mục

Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 386.44 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc” được chia sẻ trên đây. Hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN 10 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang) Mã đề thi:101Câu 1: Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c , ( a ≠ 0 ) và ∆= b 2 − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f ( x ) luôn cùng dấu với hệsố a với mọi x ∈  . A. ∆ < 0 . B. ∆ > 0 . C. ∆ =0 . D. ∆ ≥ 0 .  y − 2x ≤ 2 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F= y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là  x+ y ≤5  A. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 . B. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 . C. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 . D. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .Câu 3: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a < 0, b < 0, c > 0 B. a < 0, b < 0, c < 0 C. a < 0, b > 0, c > 0 D. a < 0, b > 0, c < 0Câu 4: Cho tập hợp A = {0;3; 4;6} . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 2Câu 5: Parabol y =− x + 2 x + 3 có phương trình trục đối xứng là A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = 1 .Câu 6: Đường thẳng 51x − 30 y + 11 =0 đi qua điểm nào sau đây?  3  4  3  3 A.  −1;  . B.  −1; −  . C. 1;  . D.  −1; −  .  4  3  4  4 3 1Câu 7: Xác định hàm số y = ax 2 + bx + c (1) biết đồ thị của nó có đỉnh I  ;  và cắt trục hoành tại điểm có 2 4hoành độ bằng 2. A. y =− x 2 − 3x − 2 . B. y = − x 2 + 3x + 2 . C. y =− x 2 + 3x − 2 . D. y = x 2 − 3 x + 2 .Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số y = x 2 − 4 x + 3 là A. ( −∞; −2 ) . B. ( −∞; 2 ) . C. ( −2; +∞ ) . D. ( 2; +∞ ) .Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ? A. y = 1 − 2 x B. y = x 2 + 2 x − 1 C. = y 3x + 2 D. y = −2 ( 2 x − 3) . Trang 1/6 - Mã đề thi 101 x −3Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là 2x − 2 A.  \ {1} . B.  \ {3} . C.  \ {2} . D. (1; +∞ ) . 3Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 −1 A. D = [ −2; + ∞ ) \ {−1} . D R \ {−1} . B.= C. D = [ −2; + ∞ ) . D. D= (1; + ∞ ) . 2 x + 3 khi x ≤ 2Câu 12: Đồ thị hàm số = ( x)  2 y f= đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?  x − 3 khi x > 2 A. ( 0; −3) B. ( 3;6 ) C. ( 2;5 ) D. ( 2;1)Câu 13: Cho ba điểm A (1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 ) . Đường thẳng chứa đường cao AA′ của tam giác ABC cóphương trình ax + by − 11 = 0 , khi đó a + b là? A. 3 B. −1 C. 2 D. −2Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2 + 3x − 2 = 1 + x là A. 3. B. −3 . C. −2 . D. 1.Câu 15: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan ( 90º −α ) = − cot α . B. cos ( 90º −α ) = sin α . C. cot ( 90º −α ) = − tan α . D. sin ( 90º −α ) = − cos α . Câu 16: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C và D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ khác 0có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 3. C. 6. D. 5.Câu 17: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,246. B. 5,25. C. 5,24. D. 5,2Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5 x =2 − x A. −1 . B. 2 . C. -2. D. 1 .Câu 19: Gọi A ( a; b ) và B ( c; d ) là t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: