Danh mục

Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 366.70 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 123Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Một đa giác đều có số đường chéo gấp ba số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 11. B. 7. C. 9. D. 6.Câu 2: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây? A. y = − x − 2 . B. y = −2 x − 2 . C. y = 2 x − 2 . D. y = x − 2 . rCâu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo v = (1;3) biến điểm M ( –3;1)thành điểm M  có tọa độ là: A. ( 4; 2 ) . B. ( –2; 4 ) . C. ( –4; –2 ) . D. ( 2; –4 ) .Câu 4: Tập giá trị của tham số m để phương trình 2cos x + 3m − 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc  3  khoảng  0;  là ( a ; b ) . Khi đó 6a + b bằng?  2  A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .Câu 5: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(−3; 2) và B (1; 4 ) là A. (1; −2 ) . B. ( 2;1) . C. ( 4; 2 ) . D. (1;2 ) .Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a tâm O . Gọi M , N lần lượt là trungđiểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính tan góc giữađường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) ? 1 5 A. . B. 5 . C. . D. 2. 2 5Câu 7: Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 và u14 = 18 . Công sai của cấp số cộng là 3 6 A. -3 B. 3 D. C.. 2 10Câu 8: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 5 A. A41 . 5 B. C25 + C165 . 5 C. C41 . 5 D. C25 .Câu 9: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin 2 x là:   5 A. x = . B. x = . C. x =  . D. x = . 6 12 6 uuur rCâu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  , gọi M là trung điểm cạnh bên BB . Đặt CA = a ,uuur r uuuur rCB = b , CC  = c . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 1/5 - Mã đề thi 123 uuuur r 1 r r uuuur r r 1r A. AM = a − b + c . B. AM = −a + b + c . 2 2 uuuur r 1 r r uuuur 1r r r C. AM = a + b − c . D. AM = − a + b + c . 2 2Câu 11: Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của sin 4 a + cos4 a bằng bao nhiêu? 3 1 A. −1 B. C. 0 D. 2 2 3n 2 − 2n − 1Câu 12: lim có giá trị bằng −2n + 3 3 3 A. − . B. +. C. . D. −. 2 2Câu 13: Điều kiện có nghiệm của pt a.sin 5x + b.cos5x = c là: A. a 2 + b2  c 2 . B. a 2 + b2  c 2 . C. a 2 + b2  c 2 . D. a 2 + b2  c 2 .Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD; AC ⊥ BD. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. AD ⊥ BC . B. AH ⊥ ( BCD) với H là trực tâm tam giác BCD . C. AB2 + CD2 = AD2 + BC 2 = AC 2 + BD2 . D. Các mặt của tứ diện đều là những tam giác vuông hoặc tù.Câu 15: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) là: 3 1 A. 2 . B. 1 . C. D. . 13 13 4 169Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.  Câu 17: Phương trình: 2sin  2 x −  − 3 = 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng ( 0;3 ) .  3 A. 2 . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: