Danh mục

Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 333.31 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh PhúcTRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề thi có 05 trang) MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 140 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 1 Câu 1: Rút gọn biểu thức P = x . x với x> 0 2 4 1 1 3 3 A. P = x . B. P = x . C. P = x . D. P = x . 4 8 8 4 3 Câu 2: Cho hàm số y  x  x 2  x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên  . D. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến 1; . Câu 3: Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ thị hàm số 2x  4 y C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4SIAB  15 , với I là giao điểm của hai đường tiệm x 1 cận của đồ thị. A. 0 . B. 15 . C. 10 . D. 8 . 2 x  x 9 x 1     Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn tan   tan   .  7 7 A. x  2. B. x  4. C. 2  x  4. D. x  2 ; x  4. Câu 5: Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 2 y x O A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. 1 1 1 Câu 6: Cho ∫ 0 f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 . Tính 0 ∫ ( f ( x ) − 2 g ( x ) ) dx . 0 A. −8 . B. 12 . C. 1 . D. −3 . Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có xlim f  x   1 và lim f  x    . Khẳng định nào sau đây là khẳng định  x 1 đúng? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 và tiệm cận đứng x  1. D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang là các đường y  1 và y  1. Câu 8: Cho hàm số y =x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Biết rằng khi m thay đổi trong S, các điểm cực đại của đồ thị hàm số cũng thay đổi nhưng luôn nằm trên một đường thẳng ( d ) cố định . Hỏi ( d ) song song với đường thẳng nào sau đây: Trang 1/5 - Mã đề thi 140 A. y = −2 x B. y =−3 x + 5 y 2x + 4 C. = D. y =−3 x − 1 2 1Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a 1 3  a 1 3 . A. 1  a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. 0  a  1 .Câu 10: Cho hàm số y  x .e . Mệnh đề nào sau đây đúng? x A. x . y  1  x  y . B. 1  x  y  x . y . C. 1  x . y   x  1. y . D. x . y  1  x . y .Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 9  2 x   3  x . A. S  1;3. B. S  3;1. C. S  0;3. D. S  3;0.Câu 12: Cho a, b là các số thực dương và a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log a a 2  ab   4  2 log a b. B. log a a 2  ab   4 log a a  b . C. log a a 2  ab   2  2 log a a  b . D. log a a 2  ab   1  4 log a b.Câu 13: Cho hàm số y  f  x  l ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: