Danh mục

Đề thi cuối HK I - Kỹ thuật điện

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 497.82 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi cuối HK I - Kỹ thuật điện tập hợp 5 đề thi môn Kỹ thuật điện. Với bộ đề này, sinh viên có thể hình dung và định hướng các nội dung kiểm tra thuộc môn học để ôn tập và chuẩn bị kĩ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối HK I - Kỹ thuật điện SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 9 0 1 5THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :BÀI 1(H1):Cho u  t   U 2.sin(t) [V] ; i  t   20 2.sin(t  36o87) [A] . Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là : Z1  8j [] ; Z2  6 []CÂU O1: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: [A]A./ 16 2 B./ 16 C./ 14 2 D./ 14CÂU O2: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là : [kVA]A./ 1,83   36o87 B./ 1,7  36o87 C./ 1,6   36o87 D./ 1,92  36o87CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thìDòng Hiệu Dụng In là : [A] H.1A./ 17 B./ 16 C./ 15 D./ 14BÀI 2(H2): Cho : R1 = 7 Ω ; R2 = 6 Ω ; L = 0,24 H ; C = 0,01 F ; e1  t   35 2.sin(25t) [V] ; e2  t   30 2.sin(25t  90o ) [V] ; e3  t   40 2.sin(25t  90o ) [V]CÂU O4: Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là: [A]A./ 9,18 B./ 10,18 C./ 11,18 D./ 12,18CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]A./ 700 B./ 680 C./ 660 D./ 640CÂU O6: Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là: [VAR]A./ 380 B./ 380 C./ 290 D./ 290BÀI 3(H3): Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Y, đường dây H2 không tổng trở với Uab  250 3  0 [V] . Biết nguồn áp 3 pha thứ o  tự thuận có tần số f = 50 Hz. Uab I aA ZtCÂU O7: Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kW và HSCS là  Zt0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là : [A] Uca  IbBA./ 99 B./ 111 C./ 122 D./ 133  Ubc ZtCÂU O8: Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đếngiá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là : [µF]  I cCA./ 384 B./ 395 C./ 406 D./ 417BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 1,5 KVA, 220 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thínghiệm như sau:THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 25 W ; U1 = 220 V; I10 = 0,2 ATHÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 40 W ; U1n = 16,5 V; I1n = 6,8 ACÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch Zn là: []A./ (0,904 + 2,143j) B./ (0,812 + 2,624j) C./ (0,847 + 2,285j) D./ (0,865 + 2,267j) ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 1 / 2CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:A./ 0,802 B./ 0,791 C./ 0,786 D./ 0,763CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220 V, Z t  6,4  3,6 j [  ] . Nếu dùng mạch tươngđương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]A./ 103 B./ 105 C./ 107 D./ 109CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:A./ 0,78 B./ 0,81 C./ 0,84 D./ 0,87BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 10 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3 ; R’2 = 0,15  ; Xn = X1 + X’2 = 0,72  ; Xm = 12,6  ; R C   .CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,4 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]A./ 161 B./ 164 C./ 153 D./ 158CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]A./ 7,84 B./ 7,97 C./ 8,16 D./ 8,23CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W]A./ 278 B./ 284 C./ 289 D./ 294BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:  Công Suất Cơ Ra = 12 hp  Áp Vào = 225 V  Điện Tr ...

Tài liệu được xem nhiều: