Danh mục

Đề thi cuối học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 có đáp án

Số trang: 31      Loại file: docx      Dung lượng: 66.18 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với "Đề thi cuối học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 có đáp án" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 có đáp án ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKỲI MÔN:KHOAHỌCTỰNHIÊNLỚP7A. PHẦNTRẮCNGHIỆM(4điểm) KhoanhtrònvàochữcáiđứngtrướcđápánĐÚNGtrongcáccâusau:Câu1.KĩnăngtrongviệctiếnhànhthínghiệmlàA. quansát,đo.B.quansát,phânloại,liênhệ.C.quansát,đo,dựđoán,phânloại,liênhệ.D.đo,dựđoán,phânloại,liênhệ.Câu2.Đơnvịtínhđểtínhkhốilượngcủamộtnguyêntửtheođơnvịquốctếamu(đơnvịkhốilượngnguyêntử)là:A. GamB.KilogamC.đvCD.TấnCâu3.Nguyêntốhoáhọclàtậphợpnhữngnguyêntửcùngloạicócùngsốhạtnàotronghạtnhân?A. Electron.B.ProtonC.NeutronD.Neutronvàelectron.Câu4.Bảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọcđượcsắpxếptheo:A.Chiềutăngdầncủasốelectronlớpngoàicùngcủanguyêntử.B.Chiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử.C.Chiềutăngdầncủanguyêntửkhối. D.Chiềugiảmdầncủađiệntíchhạtnhâncủanguyêntử. Câu5.Bảngtuầnhoàncấutạogồmbaonhiêuchukỳ?A. 5B.6C.7D.8Câu6.Đơnchấtlàchấtđượctạonêntừmấynguyêntốhoáhọc? A. 1B.2haynhiềuC.3D.4 Câu7:Hạtđạidiệnchochấtlà A.nguyêntử B.phântử C.electron D.proton Câu8:Trongchấtcộnghoátrịthìhóatrịcủanguyêntốbằng A. sốelectronmànguyêntửcủanguyêntốđãgópchungđểtạoraliênkết B. sốprotonmànguyêntửcủanguyêntốđãgópchungđểtạoraliênkết C. sốneutronmànguyêntửcủanguyêntốđãgópchungđểtạoraliênkết D.sốelectronmànguyêntửcủanguyêntốđãnhườngđiđểtạoraliênkết Câu9:Côngthứchoáhọccủamộtchấtbaogồm A.Kíhiệuhoáhọccủacácnguyêntốtạonênchất B.Chỉsốcủacácnguyêntốtạonênchất C.Kíhiệuhoáhọccủacácnguyêntốvàchỉsốchỉsốlượngnguyêntửcủamỗinguyêntốtrongmộtphântửchất. D.Kíhiệuhoáhọccủacácnguyêntốvàhoátrịcủamỗinguyêntốtạonênchất. Câu10:Đểđotốcđộchuyểnđộngcủa1viênbitrongphòngthựchànhkhidùngđồnghồbấmgiây,tathựchiệntheocácbướcsau: 1Dùngcôngthứcv=s/tđểtínhtốcđộcủavật 2Dùngthướcđođộdàicủaquãngđườngs 3Xácđịnhvạchxuấtphátvàvạchđíchchuyểnđộngcủavật 4DùngđồnghồbấmgiâyđothờigianttừkhivậtbắtđầuchuyểnđộngtừvạchxuấtpháttớikhiquavạchđíchCáchsắpxếpsauđâylàđúng? A.1234 B.3214 C.2413 D.3241 Câu11:Đơnvịdùngđểđođộcaocủaâmlà: A.dBB.HzC.Niut ơnD.kg Câu12:Khiđộtocủavậttăngthìbiênđộdaođộngâmcúavậtsẽbiếnđổinhưthếnào? A.TăngB.GiảmC.KhôngthayđổiD.Vừatăngvừagiảm Câu13:Vậtnàosauđâyphảnxạâmtốt? A.MiếngxốpB.TấmgỗC.M ặtGươngD.Đệmcaosu Câu14.Hiệntượngvàứngdụngnàosauđâykhôngliênquanđếnnănglượngcủaánhsáng? A. Chainướcđểngoàinắng,nướctrongchaidầnnónglên. B. Bìnhnướcnóngsửdụngnănglượngmặttrờiởcáchộgiađình. C. Máytínhcầmtaysửdụngnănglượngmặttrời. D. Hiệntượngcầuvồngxuấthiệntrênbầutrời. Câu15:Trongđịnhluậtphảnxạánhsáng,quanhệgiữagóctớivàgócphảnxạlà A.góctớilớnhơngócphảnxạ B.góctớibằnggócphảnxạ C.góctớinhỏhơngócphảnxạ D.góctớicóthểbằnghoặclớnhơngócphảnxạ Câu16:Ảnhcủa1vậttạobởigươngphẳng,cótínhchấtlà A.ảnhảo,lớnhơnvật B.ảnhảo,béhơnvật C.ảnhảo,bằngvật D.ảnhthật,bằngvật B. PHẦNTỰLUẬN(6điểm) Câu17(VD:1,0điểm).KhiphântíchhợpchấtAnhậnthấyphầntrămkhốilượngĐồnglà40%,Lưuhuỳnhlà20%cònlạilà Oxygen.XácđịnhcôngthứchóahọccủaAbiếtkhốilượngmolcủaAlà160g/mol Câu18.(TH:1,0điểm). a. Sửdụngthiếtbị“bắntốcđộ”đểkiểmtratốcđộcácphươngtiệngiaothôngcónhữngưuđiểmgì? b. Emhãygiảithíchsựtruyềnsóngâmphátratừmộtcáitrốngtrongkhôngkhí? Câu19.(TH:1,0điểm). a.Lấyvídụvềphảnxạvàphảnxạkhuếchtán? b.Giảsửnhàemởgầnmộtcởsởxayxátgạo.Tiếngồnphátratừmáyxayxátgạolàmảnhhướngđếnsinhhoạtvàhọctậpcủa em.Emhãyđưaramộtsốgiảiphápnhằmhạnchếtiếngồnphátratừmáyxayxátgạonày? Câu20.(VDC:1,0điểm):QuatròchuyệnvớiBố,HùngbiếtquãngđườngtừnhàHùngđếntrườngTHCSmàHùngđanghọccóđộdài là1,2km.Đểtínhđượctốcđộtrungbìnhkhiđạpxetừnhàđếntrườngvàtừtrườngvềnhà,Hùngcóghilạinhậtkínhưsau: Thứ3:5/4/2022 Quãngđườngdi Thờigian chuyển Lúcđi Từnhàđếntrường 4,6phút Lúcvề Từtrườngvềnhà 5phú ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: