Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 281.76 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Phương pháp tính của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh để cùng ôn tập và làm quen với cách ra đề và làm bài thi kết thúc học phần môn Phương pháp tính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí MinhTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNGBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017Môn: PHƯƠNG PHÁP TÍNHMã môn học: MATH121101Thời gian: 75 phút.Đề thi có 02 trang.Ngày thi: 09/01/2017Được phép sử dụng tài liệu.Câu I (2.5 điểm). Xét hệ phương trình sau10 x 0.4 y 0.8t 0.4 x y1.2 y 20 z 1.1t 0.8với X z1.1x 0.9 z 25t 0.9 0.4 x 8 y 0.6 z 0.6ta) Bằng cách chia cho trụ lớn nhất, người ta đưa hệ trên về dạng X TX C , trong đóT là ma trận vuông cấp 4 và C là ma trận cột. Khi đó ta có T (1)b) Áp dụng phương pháp lặp đơn, với X (0) C , ta được nghiệm gần đúng X (1) (2)và nghiệm gần đúng X (2) (3)c) Áp dụng phương pháp lặp Seidel, với X (0) C , ta được nghiệm gần đúng X (1) (4)và sai số đạt được là X (5)(1)Câu II (2.5 điểm). Biết rằng chiều cao h (tính bằng centimet) của một loại cây thay đổi theothời gian t (tính bằng năm) với tốc độdh (t )1 13dt2 t2a) Áp dụng phương pháp Euler với bước lưới h = 0.5 năm, ta có chiều cao của nó sau1 năm là (6), và sau 2 năm là (7)b) Áp dụng phương pháp Runge-Kutta bậc 2 với bước lưới h = 0.5 năm, ta có chiềucao của nó sau 1 năm là (8), và sau 2 năm là (9).c) Sử dụng nội suy bậc 2 để ước lượng chiều cao của cây sau 1.8 năm với dữ liệu thuđược ở câu b ta được h(1.8) (10)Câu III (3.0 điểm). Một cơ sở may áo khoác tiến hành thống kê số lượng áo khoác Q(t)(đơn vị: cái) may được trong ngày thứ t như saut13579111315171921Q(t)6576582532404555586250a) Áp dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất, xây dựng hàm Q(t ) a sin t b tađược kết quả a (11) và b (12)b) Sử dụng kết quả của câu a, ta có sản lượng vào ngày thứ 10 là (13)211Q (t )dt . Ướcc) Biết rằng sản lượng trung bình được tính bằng công thức Q 20 1tính sản lượng trung bình của cơ sở trên bằng công thức hình thang và công thứcSimpson ta được kết quả lần lượt là Q ht (14) và Q ss (15)d) Sai số của kết quả Q ht là (16)----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVCâu IV (2.0 điểm). Người ta tiến hành đo độ dài các đoạn a, b (đơn vị mét) trong hình vẽvà được kết quả a 6.85 0.02; b 12.25 0.04 . Giả sử chọn 3.14 và bỏ qua sai sốcủa số .a) Gọi S là diện tích miền được gạch chéo như hình vẽ.aKhi đó ta có S = (17)b) Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của diện tích Slần lượt là ∆S ≤ (18) và δS ≤ (19)c) Quy tròn diện tích S với 2 chữ số không chắc ta đượcS = (20)Ghi chú:b1. Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.2. Trong các tính toán lấy kết quả với 4 chữ số thập phân.Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[G1.3] Có khả năng áp dụng phương pháp lặp vào giảigần đúng và đánh giá sai số một số hệ phương trình tuyếntính cụ thể[G1.7] Có khả năng vận dụng các phương pháp Euler,Euler cải tiến, Runge-Kutta bậc 1, 2, 4 vào giải cácphương trình vi phân thường với điều kiện điểm đầu.[G1.4] Nắm được ý nghĩa và phương pháp sử dụng đathức nội suy trong xấp xỉ hàm số cụ thể[G1.6] Nắm bắt ý nghĩa phương pháp bình phương bénhất và vận dụng tìm một số đường cong cụ thể từphương pháp này[G1.5]: Có khả năng áp dụng công thức hình thang vàcông thức Simpson vào tính gần đúng và đánh giá sai sốcác tích phân xác định cụ thể.[G1.1]: Định nghĩa và áp dụng các khái niệm sai sốtương đối, tuyệt đối, chữ số chắc, sai số do phép toán vàocác bài toán cụ thể.Nội dung kiểm traCâu ICâu IICâu IIICâu IVNgày 6 tháng 1 năm 2017Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí MinhTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNGBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017Môn: PHƯƠNG PHÁP TÍNHMã môn học: MATH121101Thời gian: 75 phút.Đề thi có 02 trang.Ngày thi: 09/01/2017Được phép sử dụng tài liệu.Câu I (2.5 điểm). Xét hệ phương trình sau10 x 0.4 y 0.8t 0.4 x y1.2 y 20 z 1.1t 0.8với X z1.1x 0.9 z 25t 0.9 0.4 x 8 y 0.6 z 0.6ta) Bằng cách chia cho trụ lớn nhất, người ta đưa hệ trên về dạng X TX C , trong đóT là ma trận vuông cấp 4 và C là ma trận cột. Khi đó ta có T (1)b) Áp dụng phương pháp lặp đơn, với X (0) C , ta được nghiệm gần đúng X (1) (2)và nghiệm gần đúng X (2) (3)c) Áp dụng phương pháp lặp Seidel, với X (0) C , ta được nghiệm gần đúng X (1) (4)và sai số đạt được là X (5)(1)Câu II (2.5 điểm). Biết rằng chiều cao h (tính bằng centimet) của một loại cây thay đổi theothời gian t (tính bằng năm) với tốc độdh (t )1 13dt2 t2a) Áp dụng phương pháp Euler với bước lưới h = 0.5 năm, ta có chiều cao của nó sau1 năm là (6), và sau 2 năm là (7)b) Áp dụng phương pháp Runge-Kutta bậc 2 với bước lưới h = 0.5 năm, ta có chiềucao của nó sau 1 năm là (8), và sau 2 năm là (9).c) Sử dụng nội suy bậc 2 để ước lượng chiều cao của cây sau 1.8 năm với dữ liệu thuđược ở câu b ta được h(1.8) (10)Câu III (3.0 điểm). Một cơ sở may áo khoác tiến hành thống kê số lượng áo khoác Q(t)(đơn vị: cái) may được trong ngày thứ t như saut13579111315171921Q(t)6576582532404555586250a) Áp dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất, xây dựng hàm Q(t ) a sin t b tađược kết quả a (11) và b (12)b) Sử dụng kết quả của câu a, ta có sản lượng vào ngày thứ 10 là (13)211Q (t )dt . Ướcc) Biết rằng sản lượng trung bình được tính bằng công thức Q 20 1tính sản lượng trung bình của cơ sở trên bằng công thức hình thang và công thứcSimpson ta được kết quả lần lượt là Q ht (14) và Q ss (15)d) Sai số của kết quả Q ht là (16)----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVCâu IV (2.0 điểm). Người ta tiến hành đo độ dài các đoạn a, b (đơn vị mét) trong hình vẽvà được kết quả a 6.85 0.02; b 12.25 0.04 . Giả sử chọn 3.14 và bỏ qua sai sốcủa số .a) Gọi S là diện tích miền được gạch chéo như hình vẽ.aKhi đó ta có S = (17)b) Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của diện tích Slần lượt là ∆S ≤ (18) và δS ≤ (19)c) Quy tròn diện tích S với 2 chữ số không chắc ta đượcS = (20)Ghi chú:b1. Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.2. Trong các tính toán lấy kết quả với 4 chữ số thập phân.Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[G1.3] Có khả năng áp dụng phương pháp lặp vào giảigần đúng và đánh giá sai số một số hệ phương trình tuyếntính cụ thể[G1.7] Có khả năng vận dụng các phương pháp Euler,Euler cải tiến, Runge-Kutta bậc 1, 2, 4 vào giải cácphương trình vi phân thường với điều kiện điểm đầu.[G1.4] Nắm được ý nghĩa và phương pháp sử dụng đathức nội suy trong xấp xỉ hàm số cụ thể[G1.6] Nắm bắt ý nghĩa phương pháp bình phương bénhất và vận dụng tìm một số đường cong cụ thể từphương pháp này[G1.5]: Có khả năng áp dụng công thức hình thang vàcông thức Simpson vào tính gần đúng và đánh giá sai sốcác tích phân xác định cụ thể.[G1.1]: Định nghĩa và áp dụng các khái niệm sai sốtương đối, tuyệt đối, chữ số chắc, sai số do phép toán vàocác bài toán cụ thể.Nội dung kiểm traCâu ICâu IICâu IIICâu IVNgày 6 tháng 1 năm 2017Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ I Đề thi cuối học kỳ 1 Đề thi cuối học kỳ Phương pháp tính Đề thi Phương pháp tính Ôn luyện Phương pháp tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 182 0 0 -
Nghịđịnhsố 67/2019/NĐ-CP: Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
17 trang 177 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 148 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kỳ II năm học 2018-2019 môn Thuế - ĐH Ngân hàng TP.HCM
8 trang 85 1 0 -
1 trang 39 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Logic học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 38 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Logic học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 37 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 1
139 trang 35 0 0 -
1 trang 33 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Vật lý đại cương A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
1 trang 32 0 0