Danh mục

Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 104.21 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành Kỹ thuật và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học: APEN331329 Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 06 trang. Thời gian: 75 phút. Được phép sử dụng tài liệu (KHÔNG dùng laptop). Điểm và chữ ký SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ........................................................................... Mã số SV: ........................................................................... Số TT: .......................... Phòng thi: .................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 0.25 điểm/câu) PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại: STT a b c d e STT a b c d e 1 15 2 16 3 17 4 18 5 19 6 20 7 21 8 22 9 23 10 24 11 25 12 26 13 27 14 28 1 Câu 1: Kiểu dữ liệu không có trong C? Câu 8: Lệnh nào sẽ cho kết quả x = 1.0? a. int b. float c. string d. short e. char a. double x = 6.0/4.0; b. double x = (int)6.0/4.0; Câu 2: Đoạn mã sau sẽ in ra gì ([ ] biểu diễn c. double x = (int)(6.0/4.0); một khoảng trắng)? d. double x = 6.0/(int)4.0; float x = 3.6239; printf(%3.1f \n, x); Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn mã sau? a. 3.6 b. 3.62 c. 3.624 void fun() { d. [ ]3.62 e. [ ][ ]3.6 int a = 91, b = -1; if (a >= 90) Câu 3: Cho biết kết quả được in ra bởi đoạn if (b a. x is 0 b. x is 1 void fun(int x){ c. x is 0 d. x is 0 e. x is 1 x = 73; x is 1 not 0 or 1 not 0 or 1 cout a. a[3] = 6; b. *a[2] = 6; c. a[2] = 6; d. *a[3] = 6; Câu 25: Đối tượng nào sau đây có thể được chọn hoặc bỏ chọn? Câu 21: Cho biết giá trị của i khi đoạn mã a. Label b. Radio button c. Text box sau thực hiện xong? d. Check box e. Tất cả đều sai int *p, i = 3; p = &i; Câu 26: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập (*p)++; check box tên cbx ở trạng thái được chọn? i++; a. cbx = False; b. cbx = True; a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 8 c. cbx = Visible; d. cbx = Enable; e. Tất cả đều sai Câu 22: Cho mảng a như sau: int a[3][5] = {{27, 32, 14, 9, 26}, Câu 27: Cho biết phương thức dùng để {74, 42, 30, 15, 19}, thêm một item vào cuối listbox? {41, 63, 48, 20, 3}}; a. Items.Insert b. Items.End Cho biết giá trị a[3][4]? c. Items.Add d. Items.New a. 3 b. 19 c. 20 d. Không tồn tại Câu 28: Phát biểu nào sai về listbox và Câu 23: Trong C, biểu thức nào sau đây sẽ combobox? trả về 1 nếu s1 = hi và s2 = hi? a. Cả hai đều có thể chứa nhiều item a. s1 == s2 b. strcmp(s1, s2) b. Ta có thể nhập giá trị cho combobox c. strlen(s1) d. s1 == hi c. Cả hai đều chỉ cho phép chọn một item d. Listbox chỉ cho phép chọn item có sẵn Câu 24: Những đối tượng như text box, e. Tất cả đều sai check box, button được thêm vào Form từ? a. Menu bar b. Properties Window c. Toolbox d. Menu bar 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cho 2 đối tượng giao diện: Textbox (T1) và ListBox (L1) (các phần tử của Listbox là số nguyên). Hãy viết đoạn lệnh cho phép hiển thị vị trí đầu tiên của giá trị nhỏ nhất trong Listbox ra Textbox. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều: